CÂU HỎI KIỂM TRABÀI 21 –ÔN TẬP PHẦN SINH HỌC TẾBÀO
Câu 1. Khi nóivềnguyên tốhóa học của tếbào,phát biểunào sau đây đúng?
A. Nguyên tốđa lượng có hàm lượng nhỏhơn 0,01% so với khối lượng cơ thểsống
B. Nhiều nguyên tốvi lượng là thành phần cấu trúc bắt buộc của hàng trăm hệenzim xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tếbào.
C. Trong cơ thểngười, iôt là 1 nguyên tốđa lượng, chỉcần 1 lượng rất nhỏnhưng thiếu iôt có thểgây bệnh bướu cổ
D. Nguyên tốvi lượng có hàm lượng lớnhơn 0,01% so với khối lượng cơ thểsống.
Câu 2. Khi nói vềvai trò của nước đối với tếbào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước là thành phần chủyếu trong tếbàođộng vật nhưng có rất ít trong tếbào thực vật.
B. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong tếbào như NaCl,lipit,vitamin A…
C. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa.
D. Nướclà nguyên liệu trực tiếp tham gia vào hô hấptếbào.
Câu 3. Loại đường nào sau đây là đường đơn?
A. Glucôzơ.
B. Saccarôzơ.
C. Mantôzơ.
D. Lactôzơ.
Câu 4. Loạicacbohidrat nào có chức năng là nguồn dựtrữnăng lượng ởđộngvật?
A. Tinh bột.
B. Gilcogen.
C. Xenlu lôzơ.
D. Kitin.
Câu 5. Loại lipit nào tham gia cấu tạo màng sinh chất của tếbào thực vật?
A.Photpholipit.
B. Mỡ.
C. Stêrôit.
D. Sắc tốvà vitamin.
CÂU HỎI KIỂM TRABÀI 21 –ÔN TẬP PHẦN SINH HỌC TẾBÀO Câu 1. Khi nóivềnguyên tốhóa học của tếbào,phát biểunào sau đây đúng? A. Nguyên tốđa lượng có hàm
By Ruby
Câu 1 : Câu đúng là : Nhiều nguyên tố vi lượng là thành phần cấu trúc bắt buộc của hàng trăm hệ enzim xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
Chọn B
Câu 2 : Nước là dung môi của nhiều phản ứng sinh hóa là đúng
Chọn B
Câu 3: Đường đơn là glucose
CHọn A
Câu 4 : Loại cacbohidrat có chức năng là nguồn dự trữ năng lượng ở động vật :GLYCOGEN
Chọn B
Câu 5 :Photpholipit tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào thực vật
chon A
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1. Khi nóivềnguyên tốhóa học của tếbào,phát biểunào sau đây đúng? A. Nguyên tốđa lượng có hàm lượng nhỏhơn 0,01% so với khối lượng cơ thểsống B. Nhiều nguyên tốvi lượng là thành phần cấu trúc bắt buộc của hàng trăm hệenzim xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tếbào. C. Trong cơ thểngười, iôt là 1 nguyên tốđa lượng, chỉcần 1 lượng rất nhỏnhưng thiếu iôt có thểgây bệnh bướu cổ D. Nguyên tốvi lượng có hàm lượng lớnhơn 0,01% so với khối lượng cơ thểsống.
Câu 2. Khi nói vềvai trò của nước đối với tếbào, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nước là thành phần chủyếu trong tếbàođộng vật nhưng có rất ít trong tếbào thực vật. B. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong tếbào như NaCl,lipit,vitamin A… C. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa. D. Nướclà nguyên liệu trực tiếp tham gia vào hô hấptếbào.
Câu 3. Loại đường nào sau đây là đường đơn? A. Glucôzơ. B. Saccarôzơ. C. Mantôzơ. D. Lactôzơ.
Câu 4. Loạicacbohidrat nào có chức năng là nguồn dựtrữnăng lượng ởđộngvật? A. Tinh bột. B. Gilcogen. C. Xenlu lôzơ. D. Kitin.
Câu 5. Loại lipit nào tham gia cấu tạo màng sinh chất của tếbào thực vật? A.Photpholipit. B. Mỡ. C. Stêrôit. D. Sắc tốvà vitamin.