Cho phương trình bậc hai ẩn x: x^2 – 2mx + 2m -1 =0. (1) a) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1,x2 voi mọi m b)tìm giá trị của m để PT (1)

By Hadley

Cho phương trình bậc hai ẩn x: x^2 – 2mx + 2m -1 =0. (1)
a) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1,x2 voi mọi m
b)tìm giá trị của m để PT (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1 ²+x2 ²=1
c)Với giá trị nào của m thì PT (1) có 2 nghiệm trái nhau
d) tìm GTNN của A=x1 ²+x2 ²

0 bình luận về “Cho phương trình bậc hai ẩn x: x^2 – 2mx + 2m -1 =0. (1) a) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1,x2 voi mọi m b)tìm giá trị của m để PT (1)”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     a) để pt có 2 nghiệm với mọi m thì Δ’ >0
    <=> m² -2m+1 >0
    ->( m-1)²>0 với mọi m 
    vậy pt luôn có 2 nghiệm x1, x2 với mọi m
    b) ta có :
    x1²+x2² = (x1+x2)²-2×1.x2=1(1)
    áp dụng hệ thức viet ta có 
    x1+x2 =2m, x1.x2= 2m-1 (2)

    =>thay (2) vào (1) có 
    (2m)²-2(2m-1)=1
    <=> 4m²-4m+2-1=0
    => m=1/2 
    c) để pt có 2 nghiệm trái dấu thì a.c<0
    <=>1.(2m-1) <0
    <=> 2m<1
    => m<1/2

    Trả lời
  2. Đáp án:

    a, `m>1` thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\ x_2\)

    b, \(m=\dfrac{1}{2}\) thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\ x_2\) thỏa mãn: \({x_{1}}^{2}+{x_{2}}^{2}=1\)

    c, \(m<\dfrac{1}{2}\) thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.

    d, \(\min\ A=1\Leftrightarrow m=\dfrac{1}{2}\)

    Giải thích các bước giải:

    `-` Phương trình: \(x^2 – 2mx + 2m – 1 = 0\quad \quad (1)\)

    a,

    \(\Delta’=(b’)^2-ac=(-m)^2-1.(2m-1)=m^2-2m+1=(m-1)^2\)

    Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\ x_2\) thì:

    \(\Delta’>0\to (m-1)^2>0\to m-1>0\to m>1\)

    Vậy `m>1` thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\ x_2\)

    b,

    `-` Áp dụng định lí Vi-ét ta có:

    \(\begin{cases}x_1+x_2=2m\\x_1x_2=2m-1\end{cases}\)

    `-` Ta có: 

    \({x_{1}}^{2}+{x_{2}}^{2}=1\\ \Leftrightarrow {x_{1}}^{2}+{x_{2}}^{2}+2x_{1}x_{2}-2x_{1}x_{2}=1\\ \Leftrightarrow (x_{1}+x_{2})^{2}-2x_{1}x_{2}=1\\ \to (2m)^2-2.(2m-1)=1\\ \Leftrightarrow 4m^2-4m+2-1=0\\ \Leftrightarrow 4m^2-4m+1=0\\ \Leftrightarrow (2m)^2-2.2m.1+1^2=0\\ \Leftrightarrow (2m-1)^2=0\\ \Leftrightarrow 2m-1=0\\ \Leftrightarrow 2m=1\\ \Leftrightarrow m=\dfrac{1}{2}\)

    Vậy \(m=\dfrac{1}{2}\) thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\ x_2\) thỏa mãn: \({x_{1}}^{2}+{x_{2}}^{2}=1\)

    c,

    Để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu thì:

    \(a.c<0\\ \to 1.(2m-1)<0\\ \Leftrightarrow 2m-1<0\\ \Leftrightarrow 2m<1\\ \Leftrightarrow m<\dfrac{1}{2}\)

    Vậy \(m<\dfrac{1}{2}\) thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.

    d,

    `-` Áp dụng định lí Vi-ét ta có:

    \(\begin{cases}x_1+x_2=2m\\x_1x_2=2m-1\end{cases}\)

    `-` Ta có: 

    \(\quad A={x_{1}}^{2}+{x_{2}}^{2}\\ \Leftrightarrow A ={x_{1}}^{2}+{x_{2}}^{2}+2x_{1}x_{2}-2x_{1}x_{2}\\ \Leftrightarrow A =(x_{1}+x_{2})^2-2x_{1}x_{2}\\ \to A=(2m)^2-2.(2m-1)\\ \Leftrightarrow A=4m^2-4m+2\\ \Leftrightarrow A=(2m)^2-2.2m.1+1^2+1\\ \Leftrightarrow A=(2m-1)^2+1\)

    `-` Vì \((2m-1)^2\geq 0\ ∀m\\ \to (2m-1)^2+1\geq 1\ ∀m\\ \to A\geq 1\ ∀m\\ \to \min\ A=1\Leftrightarrow (2m-1)^2=0\\ \quad \quad \quad \quad \quad \quad \Leftrightarrow 2m-1=0\\ \quad \quad \quad \quad \quad \quad \Leftrightarrow m=\dfrac{1}{2}\)

    Vậy \(\min\ A=1\Leftrightarrow m=\dfrac{1}{2}\)

    \(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)

    Trả lời

Viết một bình luận