Giải nghĩa các từ Hán Việt: đoàn kết, kiên cường, nô lệ, phong kiến, phồn vinh

By Kinsley

Giải nghĩa các từ Hán Việt: đoàn kết, kiên cường, nô lệ, phong kiến, phồn vinh

0 bình luận về “Giải nghĩa các từ Hán Việt: đoàn kết, kiên cường, nô lệ, phong kiến, phồn vinh”

  1. đoàn kết : kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung

    kiên cường: có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm

    nô lệ: người bị tước đoạt hết mọi quyền tự do, sống dưới một ách áp bức

    Phong kiến : những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến

    Phồn vinh : giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp

    XIN CTLHN VÀ 5*NHAAAAAAA

    Trả lời
  2. đoàn kết : là hội tụ lại, họp lại một cách hiệu quả,”Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung” không chia rẽ

    kiên cường : có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm

    nô lệ : người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, bị tước hết quyền làm người, biến thành vật sở hữu của chủ nô

    phong kiến : những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến 

    phồn vinh : giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp

    Trả lời

Viết một bình luận