Văn Giải nghĩa các từ Hán Việt: đoàn kết, kiên cường, nô lệ, phong kiến, phồn vinh 14/09/2021 By Kinsley Giải nghĩa các từ Hán Việt: đoàn kết, kiên cường, nô lệ, phong kiến, phồn vinh
đoàn kết : kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung kiên cường: có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm nô lệ: người bị tước đoạt hết mọi quyền tự do, sống dưới một ách áp bức Phong kiến : những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến Phồn vinh : giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp XIN CTLHN VÀ 5*NHAAAAAAA Trả lời
đoàn kết : là hội tụ lại, họp lại một cách hiệu quả,”Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung” không chia rẽ kiên cường : có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm nô lệ : người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, bị tước hết quyền làm người, biến thành vật sở hữu của chủ nô phong kiến : những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến phồn vinh : giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp Trả lời
đoàn kết : kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung
kiên cường: có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm
nô lệ: người bị tước đoạt hết mọi quyền tự do, sống dưới một ách áp bức
Phong kiến : những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến
Phồn vinh : giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp
XIN CTLHN VÀ 5*NHAAAAAAA
đoàn kết : là hội tụ lại, họp lại một cách hiệu quả,”Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung” không chia rẽ
kiên cường : có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm
nô lệ : người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, bị tước hết quyền làm người, biến thành vật sở hữu của chủ nô
phong kiến : những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến
phồn vinh : giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp