Một gen có chiều dài 0,408 Mm, biết số nu loại A =30 % tổng số nu của gen ,gen nhân đôi 3 lần liên tiếp
a) tính số (nu ) môi trường cũng cấp cho gen nhân đôi
b) tính số nu từng loại cho môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Một gen có chiều dài 0,408 Mm, biết số nu loại A =30 % tổng số nu của gen ,gen nhân đôi 3 lần liên tiếp a) tính số (nu ) môi trường cũng cấp cho gen n
By Emery
Đáp án:
* Đổi 0,408 mm = 4080000 $A^{o}$
– Tổng số Nu của gen là:
4080000 × 2 : 3,4 = 2400000 Nu
a.
– Số Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là:
2400000 × ($2^{3}$ – 1) = 16800000 Nu
b.
– Số Nu loại A và T của gen là:
2400000 × 30% = 720000 Nu
– Số Nu loại A và T môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là:
720000 × ($2^{3}$ – 1) = 5040000 Nu
– Số Nu loại G và X của gen là:
(2400000 – 720000 × 2) : 2 = 480000 Nu
– Số Nu loại G và X môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là:
480000 × ($2^{3}$ – 1) = 3360000 Nu
Số Nu của gen là
N=2l/3,4=2400 Nu
Số (nu ) môi trường cũng cấp cho gen nhân đôi
Nmt=Nx($2^{3}$ -1)=16800 Nu
A=T=30%x2400=720 Nu
G=X=480
Số Nu từng loại mt cung cấp là
Amt=Tmt=Ax($2^{3}$ -1)=5040 Nu
Gmt=Xmt=Gx($2^{3}$ -1)=3360 Nu