sắt là gì?tính chất vật lí hóa học của nó,ứng dụng thực tế?
By Clara
sắt là gì?tính chất vật lí hóa học của nó,ứng dụng thực tế?
0 bình luận về “sắt là gì?tính chất vật lí hóa học của nó,ứng dụng thực tế?”
–Sắt là nguyên tố trong bảng tuần hoàn có kí hiệu là Fe viết tắt của từ Ferrum
TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Sắt là kim loại màu trắng xám, khi ỗ dạng bột có màu đen. Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút và sắt cũng có thể nhiễm từ trở thành nam châm). Khối lượng riêng D = 7,86g/cm3, nóng chảy ở 1539°c. Sắt dẻo nên dễ rèn.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit sắt hoặc muối
Phương trình hóa học: 3Fe + 202 → Fe304 (oxit sắt từ, sắt có hóa trị II và III)
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối sắt (II) và giải phóng H2.
Phương trình hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 + FeSO4 + H2
3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu tạo thành muối sắt (II).
–Sắt là nguyên tố trong bảng tuần hoàn có kí hiệu là Fe viết tắt của từ Ferrum
TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Sắt là kim loại màu trắng xám, khi ỗ dạng bột có màu đen. Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút và sắt cũng có thể nhiễm từ trở thành nam châm). Khối lượng riêng D = 7,86g/cm3, nóng chảy ở 1539°c. Sắt dẻo nên dễ rèn.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit sắt hoặc muối
Phương trình hóa học: 3Fe + 202 → Fe304 (oxit sắt từ, sắt có hóa trị II và III)
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối sắt (II) và giải phóng H2.
Phương trình hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 + FeSO4 + H2
3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu tạo thành muối sắt (II).
Phương trình hóa học: Fe + CuS04 -> FeS04 + Cu
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Ứng dụng:
+Trong giao thông vận tải
+Nền công nghiệp đóng tàu
+Ứng dụng trong xây dựng
+Trong đời sống sinh hoạt hằng ngày
$Chúc,bạn,học,tốt,điểm,A+$
Đáp án:
dưới nha bn
Giải thích các bước giải:
sắt là nguyên tố trong bảng tuần hoàn có kí hiệu là fe
TC vật lí:màu trắng xám , dẻo , dễ rèn, dễ rát mỏng
dẫn điện , dẫn nhiệt tốt
có tính nhiễm từ
TC hóa học:tác dụng vs phi kim :2Fe+3Cl2→2FeCl3
tác dụng vs dd muối:Fe+CuCl2→FeCl2+Fe
Ứng dụng:sản xuất ô tô
sản xuất đồ dùng cá nhân
sản xuất nội thất
……
………………….chúc bn hk tốt………………………