So sánh khối lượng của :
1) Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri.
2) Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
3) 3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng
4) 2Fe và 4Cl
5) 5F và 8C
6) 10K và 20N
So sánh khối lượng của : 1) Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri. 2) Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali 3) 3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồn
By Faith
1.
$M_{Ca}=40 (g/mol)$
$M_{Na}=23 (g/mol)$
⇒$M_{Ca}>M_{Na}$
2.
$M_{Fe}=56 (g/mol)$
$2.M_K=2.39=28 (g/mol)$
⇒$M_{Fe}< 2M_K$
3.
$3M_S=32.3=96 (g/mol)$
$M_{Cu}=64 (g/mol)$
⇒$3M_S >M_{Cu}$
4.
$2M_{Fe}=2.56=112 (g/mol)$
$4M_{Cl}=4.35,3=142 (g/mol)$
⇒$2M_{Fe} <4M_{Cl}$
5.
$5M_{F}=5.19=95 (g/mol)$
$8M_{C}=8.12=96 (g/mol)$
⇒$5M_{F} <8M_{C}$
6.
$10M_{K}=10.39=390 (g/mol)$
$20M_{N}=20.14=280 (g/mol)$
⇒$10M_{K} >20M_{N}$
——————-Nguyễn Hoạt——————-
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1) `d_{\frac{Ca}{Na}}=\frac{40}{23} \approx 1,74`
Nguyên tử `Ca` nặng hơn `Na` 1,74 lần
2) `d_{\frac{Fe}{2K}}=\frac{56}{78} \approx 0,72`
Nguyên tử `Fe` nhẹ hơn 2 nguyên tử `K\ 0,72` lần
3) `d_{\frac{3S}{Cu}}=\frac{96}{64} =1,5`
3 nguyên tử `S` nặng hơn nguyên tử `Cu\ 1,5` lần
4) `d_{\frac{2Fe}{4Cl}}=\frac{112}{142} \approx 0,79`
2 nguyên tử `Fe` nhẹ hơn 4 nguyên tử `Cl\ 0,79` lần
5) `d_{\frac{5F}{8C}}=\frac{95}{96} \approx 0,99`
5 nguyên tử `F` nhẹ hơn 8 nguyên tử `C\ 0,99` lần
6) `d_{\frac{10K}{20N}}=\frac{390}{280} \approx 1,39`
10 nguyên tử `K` nặng hơn 20 nguyên tử `N\ 1,39` lần