rat race peace take the risk regrets đặt câu các loại này đầy đủ chủ vị nhé

rat race
peace
take the risk
regrets
đặt câu các loại này đầy đủ chủ vị nhé

0 bình luận về “rat race peace take the risk regrets đặt câu các loại này đầy đủ chủ vị nhé”

  1. 1. The rat race is activicating less in Vietnam.

    2. The peace of the village was destroyed by the enemy.

    3. You don’t have to take the risk go into that cave.

    4. She regrets not having said goodbye to her mom.

    Bình luận
  2. 1. Living in big metropolises means you will have to participate in rat races.

    Tạm dịch: Sống trong các đô thị lớn có nghĩa là bạn sẽ phải tham gia vào nhiều cuộc đua chuột. 

    2. After years of fighting and living in animosity, the two communities finally decided to live together in peace.

    Tạm dịch: Sau nhiều năm chiến đấu và sống trong thù hận, hai cộng đồng cuối cùng cũng đã quyết định chung sống hòa bình với nhau.

    3. He took the risk and start his own business, but after 2 years, he declared bankruptcy.

    Tạm dịch: Ông đã mạo hiểm và bắt đầu kinh doanh của riêng mình, nhưng sau 2 năm, ông tuyên bố phá sản. 

    4. He expressed profound regrets about the death of his best friend.

    Tạm dịch: Anh bày tỏ sự tiếc thương sâu sắc về cái chết của người bạn thân nhất của mình.

    Xin hay nhất

    Bình luận

Viết một bình luận