remember Ving: nhớ ở quá khứ, tức nhớ những gì mình đã làm rồi remember +toV: phải nhớ gì đó ( tức nhớ ở hiện tại hoặc tương lai) ví dụ: + I’m sure that I did my homwork last night. I remember putting my homework on the table. (tôi chắc chắn rằng tôi đã làm bài tập tối qua. Tôi nhớ đã đặt bài tập ở trên bàn) + I remember to do my homwork today (tôi nhớ phải làm bài tập hôm nay) Chúc chủ tus học giỏi điểm cao nhé ^^ Bình luận
Remember Ving: Nhớ đã làm dì VD : I remember locking the door carefully Remember to-V : nhớ để làm dì You should remember to do your homework Bình luận
remember Ving: nhớ ở quá khứ, tức nhớ những gì mình đã làm rồi
remember +toV: phải nhớ gì đó ( tức nhớ ở hiện tại hoặc tương lai)
ví dụ:
+ I’m sure that I did my homwork last night. I remember putting my homework on the table.
(tôi chắc chắn rằng tôi đã làm bài tập tối qua. Tôi nhớ đã đặt bài tập ở trên bàn)
+ I remember to do my homwork today (tôi nhớ phải làm bài tập hôm nay)
Chúc chủ tus học giỏi điểm cao nhé ^^
Remember Ving: Nhớ đã làm dì
VD : I remember locking the door carefully
Remember to-V : nhớ để làm dì
You should remember to do your homework