Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh 1.is/my/this/not/pen 2.dressed/gets/he/at/six o’clock 3.does/school/how/floors/many/your/have? 4.face/was

Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1.is/my/this/not/pen
2.dressed/gets/he/at/six o’clock
3.does/school/how/floors/many/your/have?
4.face/wash/does/what/he/time/his?
5.small/big/or/is/the/bag?
Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss White’s students (not be) ___________big
2. Lan’s brothers (be) ___________doctor
3.Nam’s father (be) __________Mai’s teacher
4. Mai and Hoa (not be)__________Mr Tam’s students
5.I (go) _________to school at 6.30 every day
6.You and I (be) ___________ good friends
7.Every morning Lan (get) _________ up at 6
8.He (brush) __________ his teeth every morning

0 bình luận về “Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh 1.is/my/this/not/pen 2.dressed/gets/he/at/six o’clock 3.does/school/how/floors/many/your/have? 4.face/was”

  1. 1. This is not my pen.

    2. He gets dressed at six o’clock.

    3. How many floors does your school have?

    4. What time does he wash hí face?

    5. Is the bag small or big?

    Dùng hình thức đúng của động từ trong ngặc.

    1.aren’t

    2. are

    3.is

    4. aren’t

    5. go

    6. are

    7 gets

    8. brushes

    => Những câu trên đều là thì Hiện Tại Đơn.

    Mong được câu trả lời hay nhất.

    Bình luận
  2. 1. This is not my pen.

    2.He gets dressed at six o’clock.

    3.How many floors does your school have?

    4.What time does he washes his face?

    5.Is big or small th bag?

    Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc

    isn’t

    is

    and

    isn’t

    go

    are

    gets

    brushes

    Bình luận

Viết một bình luận