Sắp xếp lại từ của cụm từ đã cho để tạo thành câu có nghĩa 3. I/ abroad/ will be studying/ At this time/ next year 4. their/ smart phones/ Our friend

Sắp xếp lại từ của cụm từ đã cho để tạo thành câu có nghĩa
3. I/ abroad/ will be studying/ At this time/ next year
4. their/ smart phones/ Our friends/ stop/ might/ using

0 bình luận về “Sắp xếp lại từ của cụm từ đã cho để tạo thành câu có nghĩa 3. I/ abroad/ will be studying/ At this time/ next year 4. their/ smart phones/ Our friend”

  1. At this time next year I will be studying abroad

    ( dịch : vào thời điểm này năm sau tôi sẽ học ở nước ngoài )

    Our might friends stop smart phones their using

    ( dịch : bạn bè của chúng tôi có thể dừng điện thoại thông minh của họ đang sử dụng )

    xin hay nhất ạ

    Bình luận

Viết một bình luận