sau động từ và trước danh từ thì dùng tính từ hay trạng từ mn giải thích 03/11/2021 Bởi Josie sau động từ và trước danh từ thì dùng tính từ hay trạng từ mn giải thích
ADJECTIVE ADVERB 1. Đứng sau động từ To be Ex: My job is so boring 2. Đứng sau một số động từ cố định khác (chủ điểm rất quan trọng): become, get, seem, look, appear, sound, smell, taste, feel, remain, keep, make Ex: – As the movie went on, it became more and more exciting – Your friend seems very nice – She is getting angry – You look so tired! – He remained silent for a while 3. Đứng trước danh từ Ex: She is a famous businesswoman 1. Đứng sau động từ thường Ex: Tom wrotethe memorandum carelessly 2. Đứng trước tính từ Ex: – It’s a reasonably cheap restaurant, and the food was extremely good. – She is singing loudly 3. Đứng trước trạng từ khác Ex: – Maria learns languages terribly quickly – He fulfilled the work completely well 4. Đứng đầu câu, bổ nghĩa cho cả câu Ex: Unfortunately,the bank was closed by the time I got here chúc bạn học tốt Bình luận
ADJECTIVE
ADVERB
1. Đứng sau động từ To be
Ex: My job is so boring
2. Đứng sau một số động từ cố định khác (chủ điểm rất quan trọng): become, get, seem, look, appear, sound, smell, taste, feel, remain, keep, make
Ex:
– As the movie went on, it became more and more exciting
– Your friend seems very nice
– She is getting angry
– You look so tired!
– He remained silent for a while
3. Đứng trước danh từ
Ex: She is a famous businesswoman
1. Đứng sau động từ thường
Ex: Tom wrotethe memorandum carelessly
2. Đứng trước tính từ
Ex:
– It’s a reasonably cheap restaurant, and the food was extremely good.
– She is singing loudly
3. Đứng trước trạng từ khác
Ex:
– Maria learns languages terribly quickly
– He fulfilled the work completely well
4. Đứng đầu câu, bổ nghĩa cho cả câu
Ex: Unfortunately,the bank was closed by the time I got here
chúc bạn học tốt
`\text{sau động từ + Tình Từ}`
`\text{Trước danh từ + Trạng Từ}`