Cấu trúc: $\text{It + be + (not) worth + V_ing}$: (không) đáng để làm gì Một số tính từ theo sau là V_ing : worth/busy/risky + V_ing Bình luận
Dùng V-ing: It + be + (not) worth/busy/risky + V_ing
Cấu trúc: $\text{It + be + (not) worth + V_ing}$: (không) đáng để làm gì
Một số tính từ theo sau là V_ing : worth/busy/risky + V_ing