Shared and recorded stories help keep memories… so future generation will know something about their family members anh their roots
A.live. b.lively. c.alive. d.lived
Shared and recorded stories help keep memories… so future generation will know something about their family members anh their roots
A.live. b.lively. c.alive. d.lived
C. alive (adj) tồn tại
Giải thích:
“Shared and recorded stories help keep memories alive so future generation will know something about their family members and their roots.”
“Những câu chuyện được chia sẻ và ghi lại giúp lưu giữ những kỷ niệm để thế hệ tương lai sẽ biết điều gì đó về các thành viên trong gia đình và cội nguồn của họ.”
Câu A nha vì nó là 1 cụm từ keep memories alive : giữ trí nhớ sống động. Mik nghĩ vậy ????