She (3). (Live) with her grandparents in Đa Năng during this sunmer vacation.She(4) (have) a lot of friends in Ho Chi Minh city.But she(5). (Not/have) many friends here .Nam,her neighbour ,(6). (Be) her best friend.
She (3). (Live) with her grandparents in Đa Năng during this sunmer vacation.She(4) (have) a lot of friends in Ho Chi Minh city.But she(5). (Not/have) many friends here .Nam,her neighbour ,(6). (Be) her best friend.
3. lives → Thì hiện tại đơn với chủ ngữ “She” sẽ thêm “s” sau động từ
4. has → Chủ ngữ “she” là số ít nên dùng “has”
5. doesn’t have → Thì hiện tại đơn
6. is → Thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít
$@HannLyy$
`1.` lives ( Câu ở HTĐ, mà đây số ít `->` lives )
`2.` has ( Câu ở HTĐ, mà đây số ít `->` has )
`3.` doesn’t have ( Câu ở HTĐ, Cấu trúc: S + do/does + ( not ) + V )
`4.` is ( Câu ở HTĐ, mà chủ ngữ là số ít `->` is )