She has never done these jobs before. -> This is the first time she has done this job. – S + has/have + never + Vpp + before = It / This + is the first time ( that ) + S + have/has + Vpp Dịch: Cô ấy chưa từng làm những công việc này trước đây = Đây là lần đầu tiên cô ấy làm những công việc này. Bình luận
This is the first time she has done this job vì Cấu trúc cô ấy chưa hoàn thành việc này trước đó ta có thể đổi thành đây là lần đầu tiên cô ấy hoàn thành việc này Bình luận
She has never done these jobs before.
-> This is the first time she has done this job.
– S + has/have + never + Vpp + before = It / This + is the first time ( that ) + S + have/has + Vpp
Dịch: Cô ấy chưa từng làm những công việc này trước đây = Đây là lần đầu tiên cô ấy làm những công việc này.
This is the first time she has done this job
vì
Cấu trúc cô ấy chưa hoàn thành việc này trước đó
ta có thể đổi thành
đây là lần đầu tiên cô ấy hoàn thành việc này