she has never done these jobs before

she has never done these jobs before

0 bình luận về “she has never done these jobs before”

  1. She has never done these jobs before.

    -> This is the first time she has done this job.

    – S + has/have + never + Vpp + before = It / This + is the first time ( that ) + S + have/has + Vpp

    Dịch: Cô ấy chưa từng làm những công việc này trước đây = Đây là lần đầu tiên cô ấy làm những công việc này.

    Bình luận
  2. This is the first time she has done this job

    vì 

    Cấu trúc cô ấy chưa hoàn thành việc này trước đó

    ta có thể đổi thành

    đây là lần đầu tiên cô ấy hoàn thành việc này

    Bình luận

Viết một bình luận