She saw two children steal the bike => _______________________________ 20/07/2021 Bởi Kylie She saw two children steal the bike => _______________________________
She saw two children steal the bike (chủ động) `->` Two children were saw steal the bike by she. (bị động) Cấu trúc bị động thì quá khứ S + was/were + V_quá khứ … (+by + O) … Dịch: Hai đứa trẻ bị nhìn thấy ăn trộm chiếc xe bởi cô ấy Bình luận
She saw two children steal the bike. ⇒ Two children were seen stealing the bike. Cấu trúc: Somebody + is/are/am/… + V-ing. Tạm dịch: Hai đứa trẻ bị nhìn thấy ăn trộm chiếc xe đạp. Xin ctlhn ạ Bình luận
She saw two children steal the bike (chủ động)
`->` Two children were saw steal the bike by she. (bị động)
Cấu trúc bị động thì quá khứ
S + was/were + V_quá khứ … (+by + O) …
Dịch: Hai đứa trẻ bị nhìn thấy ăn trộm chiếc xe bởi cô ấy
She saw two children steal the bike.
⇒ Two children were seen stealing the bike.
Cấu trúc: Somebody + is/are/am/… + V-ing.
Tạm dịch: Hai đứa trẻ bị nhìn thấy ăn trộm chiếc xe đạp.
Xin ctlhn ạ