She (see) ____ the film before

She (see) ____ the film before

0 bình luận về “She (see) ____ the film before”

  1. – She (see) __has seen__ the film before.

    dịch: Cô ấy (xem) __đã xem _ bộ phim trước đây.

    giải thích : thì hiện tại hoàn thành và có dấu hiệu nhận bt là ” before “

    CHÚC BN HỌC TỐT !!!

    CHO MK XIN CTLHN NHA !!!

    Bình luận

Viết một bình luận