– She (see) __has seen__ the film before. dịch: Cô ấy (xem) __đã xem _ bộ phim trước đây. giải thích : thì hiện tại hoàn thành và có dấu hiệu nhận bt là ” before “ CHÚC BN HỌC TỐT !!! CHO MK XIN CTLHN NHA !!! Bình luận
⇒ has seen ⇒ có before dùng HTHT ⇒ Cấu trúc: S + have/ has + PII @`text{Rinne}` #`text{Sếu}` Bình luận
– She (see) __has seen__ the film before.
dịch: Cô ấy (xem) __đã xem _ bộ phim trước đây.
giải thích : thì hiện tại hoàn thành và có dấu hiệu nhận bt là ” before “
CHÚC BN HỌC TỐT !!!
CHO MK XIN CTLHN NHA !!!
⇒ has seen
⇒ có before dùng HTHT
⇒ Cấu trúc: S + have/ has + PII
@`text{Rinne}`
#`text{Sếu}`