– “ She ________ with her friends before, has she?” – “ No. This is the first time she‘is written to them.” 17/07/2021 Bởi Rose – “ She ________ with her friends before, has she?” – “ No. This is the first time she‘is written to them.”
– “ She ________ with her friends before, has she?” – “ No. This is the first time she‘is written to them.” => Điền ” hasn’t written a letter “ – Giải thích: +) Ở cuối câu có -> Câu hỏi đuôi -> Cấu trúc: Vế trước khẳng định, vế sau phụ định hoặc ngược lại => Điền ” hasn’t written a letter ” là hợp lí +) Nghĩa cả câu: – “Cô ấy __có viết thư___ với bạn bè của cô ấy trước đây, phải không?” – “Không. Đây là lần đầu tiên cô ấy viết thư cho họ.” Bình luận
`->` hasn’t written `->` Thì hiện tại hoàn thành `->` Câu hỏi đuôi Vế sau là khẳng định nên vế trước là phủ định `->` dịch: Cô ấy ________ với bạn bè của cô ấy trước đây, phải không? ” – “Không. Đây là lần đầu tiên cô ấy viết thư cho họ.” ( Và cái này dựa vào nghĩa của câu để điền từ nữa ) Bình luận
– “ She ________ with her friends before, has she?”
– “ No. This is the first time she‘is written to them.”
=> Điền ” hasn’t written a letter “
– Giải thích:
+) Ở cuối câu có
-> Câu hỏi đuôi
-> Cấu trúc: Vế trước khẳng định, vế sau phụ định hoặc ngược lại
=> Điền ” hasn’t written a letter ” là hợp lí
+) Nghĩa cả câu:
– “Cô ấy __có viết thư___ với bạn bè của cô ấy trước đây, phải không?”
– “Không. Đây là lần đầu tiên cô ấy viết thư cho họ.”
`->` hasn’t written
`->` Thì hiện tại hoàn thành
`->` Câu hỏi đuôi
Vế sau là khẳng định nên vế trước là phủ định
`->` dịch: Cô ấy ________ với bạn bè của cô ấy trước đây, phải không? ” – “Không. Đây là lần đầu tiên cô ấy viết thư cho họ.”
( Và cái này dựa vào nghĩa của câu để điền từ nữa )