. Since you (leave) ________school, (you/ travel) _________________ a lot?

. Since you (leave) ________school, (you/ travel) _________________ a lot?

0 bình luận về “. Since you (leave) ________school, (you/ travel) _________________ a lot?”

  1. $\Rightarrow$

    left – have you traveled

    – Sau “since” ta chia thì Quá khứ đơn, vế còn lại chia thì Hiện tại Hoàn thành.

    VD: I have played football since I was 6.

    Bình luận
  2. . Since you left school, have you travelled a lot?

    Thì hiện tại hoàn thành

    Cấu trúc:

    (+) S+have/has+Ved/pp (trong động từ bất quy tắc cột 3)

    (-)  S+haven’t/hasn’t+Ved/pp (trong động từ bất quy tắc cột 3)

    (?) Have/has +S+Ved/pp(trong động từ bất quy tắc cột 3)

    Bình luận

Viết một bình luận