Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là A. 5 vùng. B. 3 vùng. C. 4 vùng. D. 7 vùng. 2 Cho bảng số liệu sau: Dân số

By Ruby

Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là
A.
5 vùng.
B.
3 vùng.
C.
4 vùng.
D.
7 vùng.
2
Cho bảng số liệu sau:
Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 – 2015
Năm
2005
2010
2012
2015
Dân số thành thị (triệu người)
22 , 3
26 , 5
28 , 3
31 , 1
Tỉ lệ dân thành thị (%)
27 , 1
30 , 5
31 , 8
33 , 9

Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.
Miền.
B.
Đường.
C.
Cột.
D.
Kết hợp.
3
Cho biểu đồ về ngành trồng cây cao su và cà phê ở nước ta:
Picture 5
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?

A.
Sản lượng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2015.
B.
Diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2015.
C.
Tốc độ tăng trưởng diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2015.
D.
Năng suất cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2015.
4
Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là

A.
nguồn lao động giá rẻ.
B.
nguyên liệu phong phú.
C.
cơ sở hạ tầng đảm bảo.
D.
thị trường tại chỗ lớn.
5
Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta,
giai đoạn 2010 – 2015
Năm
2010
2013
2014
2015
Than sạch (nghìn tấn)
44 835
41 064
41 086
41 664
Dầu thô khai thác (nghìn tấn)
15 014
16 705
17 392
18 746
Điện (triệu kwh)
91 722
124 454
141 250
157 949
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển của ngành công nghiệp năng lượng nước ta?

A.
Sản lượng điện tăng liên tụ
B.
Sản lượng than có xu hướng giảm.
C.
Sản lượng dầu thô khai thác tăng.
D.
Sản lượng điện tăng chậm hơn dầu thô.
6
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá thực tế năm 2007) trên 120 nghìn tỉ đồng?

A.
Hải Phòng.
B.
Hà Nội.
C.
Hạ Long.
D.
Cẩm Phả.
7
Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng lúa ở nước ta?
A.
Được trồng trên khắp cả nước
B.
Năng suất lúa thấp và giảm.
C.
Sản lượng lúa ngày càng tăng.
D.
Cơ cấu mùa vụ đang thay đổi.
8
Di sản nào sau đây ở Việt Nam được xếp vào nhóm di sản thiên nhiên thế giới?

A.
Cố đô Huế.
B.
Di tích Mỹ Sơn.
C.
Phố cổ Hội An.
D.
Vịnh Hạ Long.
9
Phát biểu nào sau đây không đúng với các đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A.
Tỉ lệ trẻ em ngày càng tăng.
B.
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm.
C.
Dân số đông và tăng nhanh.
D.
Tỉ suất sinh tương đối thấp.
10
Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là
A.
hóa học hóa
B.
thủy lợi hóa
C.
cơ giới hóa
D.
sinh học hóa
11
Dân tộc nào sau đây ở nước ta có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước?
A.
Dân tộc Mường.
B.
Dân tộc Thái.
C.
Dân tộc Kinh.
D.
Dân tộc Gia – rai.
12
Vị trí lãnh thổ của Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.
Đồng bằng sông Hồng.
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
Tây Nguyên.
13
Loại đất chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là

A.
đất feralit trên các loại đá khá
B.
đất xám trên phù sa cổ.
C.
đất phù sa sông.
D.
đất feralit trên đá badan.
14
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A.
Diện tích nhỏ nhất cả nướ
B.
Diện tích trồng lúa lớn nhất.
C.
Mật độ dân số cao nhất.
D.
Năng suất lúa cao nhất.
15
Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh kinh tế nào sau đây?

A.
Phát triển thủy điện.
B.
Trồng cây lâu năm.
C.
Chăn nuôi gia súc lớn.
D.
Phát triển kinh tế biển.
16
Vai trò đặc biệt quan trọng của tài nguyên rừng đối với các tỉnh cực Nam Trung Bộ là

A.
giảm bớt lũ lụt và xói mòn đất.
B.
hạn chế hiện tượng sa mạc hó
C.
giảm bớt tình trạng sạt lở bờ biển.
D.
hạn chế gió, bão và triều cường.
17
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng Cái Lân thuộc tỉnh nào sau đây?

A.
Quảng Ninh.
B.
Nam Định.
C.
Nghệ An.
D.
Thanh Hóa
18
Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A.
Dồi dào và tăng nhanh.
B.
Có trình độ kĩ thuật cao.
C.
Phần lớn đã qua đào tạo.
D.
Tập trung đông ở miền núi.




Viết một bình luận