So sánh quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3 C4 và cam 19/11/2021 Bởi Rylee So sánh quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3 C4 và cam
Giống nhau ở pha sáng gồm: + Quang lí: Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời => dạng kích thích + Quang phân li nước: Sử dụng năng lượng mà diệp lục nhận được để phân li nước + Quang hoá: hình thành ATP, NADPH Khác nhau: Bình luận
Đáp án: * Giống nhau: – Trong pha sáng: cơ chế giống nhau – Trong pha tối: + Đều thực hiện chu trình C3 (Canvin) tạo ra AlPG rồi hình thành: @ C6H12O6 –> saccarozo, tinh bột @ Axitamin, protein, lipit + Nguyên liệu của pha tối: CO2, ATP, NADPH * Khác nhau trong pha tối: Bạn kẻ bảng so sánh theo các ý sau: – Môi trường sống: + C3: Khí hậu ôn hòa, cường độ ánh sáng bình thường + C4: 1 số TV nhiệt đới, cận nhiệt đới, cường độ AS mạnh + CAM: TV thân mọng nước vùng khô hạn hoang mạc – Đại diện: + C3: Rêu, cây gỗ lớn… + C4: mía, rau dền, ngô… + CAM: Thanh long, dứa, xương rồng – Chất nhận CO2: + C3: Ribulozo – 1,5 – diphotphat + C4 và CAM: PEP (photphoenolpiruvat) – Sản phẩm đầu tiên: + C3: APG + C4 và CAM: AOA (axit oxaloaxetic) hoặc axit malic. – Tiến trình và thời gian: + C3: 1 giai đoạn là chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày + C4: 2 gđ đều diễn ra vào ban ngày. Gđ1: cố định CO2 theo chu trình C4 và gđ 2: tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. + CAM: Gđ 1: cố định CO2 theo CT C4 –> ban đêm và gđ2: tái cố định CO2 theo CT Canvin –> ban ngày. – Không gian: + C3: Diễn ra ở tế bào mô giậu + C4: Gđ 1 ở TB mô giậu, gđ 2 ở TB bao bó mạch + CAM: 2 gđ ở TB mô giậu – Loại lục lạp + C3: 1 loại + C4: 2 loại (ở TB mô giậu và bao bó mạch) + CAM: 1 loại – Năng suất quang hợp: + C3: thấp + C4: cao + CAM: cao Bình luận
Giống nhau ở pha sáng
gồm: + Quang lí: Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời => dạng kích thích
+ Quang phân li nước: Sử dụng năng lượng mà diệp lục nhận được để phân li nước
+ Quang hoá: hình thành ATP, NADPH
Khác nhau:
Đáp án:
* Giống nhau:
– Trong pha sáng: cơ chế giống nhau
– Trong pha tối:
+ Đều thực hiện chu trình C3 (Canvin) tạo ra AlPG rồi hình thành:
@ C6H12O6 –> saccarozo, tinh bột
@ Axitamin, protein, lipit
+ Nguyên liệu của pha tối: CO2, ATP, NADPH
* Khác nhau trong pha tối: Bạn kẻ bảng so sánh theo các ý sau:
– Môi trường sống:
+ C3: Khí hậu ôn hòa, cường độ ánh sáng bình thường
+ C4: 1 số TV nhiệt đới, cận nhiệt đới, cường độ AS mạnh
+ CAM: TV thân mọng nước vùng khô hạn hoang mạc
– Đại diện:
+ C3: Rêu, cây gỗ lớn…
+ C4: mía, rau dền, ngô…
+ CAM: Thanh long, dứa, xương rồng
– Chất nhận CO2:
+ C3: Ribulozo – 1,5 – diphotphat
+ C4 và CAM: PEP (photphoenolpiruvat)
– Sản phẩm đầu tiên:
+ C3: APG
+ C4 và CAM: AOA (axit oxaloaxetic) hoặc axit malic.
– Tiến trình và thời gian:
+ C3: 1 giai đoạn là chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày
+ C4: 2 gđ đều diễn ra vào ban ngày. Gđ1: cố định CO2 theo chu trình C4 và gđ 2: tái cố định CO2 theo chu trình Canvin.
+ CAM: Gđ 1: cố định CO2 theo CT C4 –> ban đêm và gđ2: tái cố định CO2 theo CT Canvin –> ban ngày.
– Không gian:
+ C3: Diễn ra ở tế bào mô giậu
+ C4: Gđ 1 ở TB mô giậu, gđ 2 ở TB bao bó mạch
+ CAM: 2 gđ ở TB mô giậu
– Loại lục lạp
+ C3: 1 loại
+ C4: 2 loại (ở TB mô giậu và bao bó mạch)
+ CAM: 1 loại
– Năng suất quang hợp:
+ C3: thấp
+ C4: cao
+ CAM: cao