0 bình luận về “Soạn Unit 1 lớp 6: A Closer Look 2”
Ex1:
1. has
2. do you have
3. love
4. Does Vy walk
5. ride 6. teaches
7. doesn’t
8. reads
9. go
10. do
Ex2:
1. Duy lives near here.
2. Duy loves/likes his new school.
3. Vy and Phong ride bicycle to school.
4. Mr Quang teaches Duy English.
5. At break time,Phong reads in the library.
Dịch
1. Duy sống gần đây.
2. Duy thích trường mới.
3. Vy và Duy đạp xe đạp đến trường.
4. Thầy Quang dạy Duy tiếng Anh.
5. Giờ giải lao, Phong đọc sách trong thư viện.
Ex3:
1. Do you ride your bicycle to school?
2. Do you read in the library at break time?
3. Do you like your new school?
4. Do your friends go to school with you?
5. Do you do your homework after school?
Dịch
1. Bạn có đạp xe đạp đến trường không?
2. Bạn có đọc sách trong thư viện vào giờ giải lao không?
3. Bạn thích trường mới không?
4. Bạn của bạn có đến trường với bạn không?
5. Bạn có làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?
Ex4:
Phong: Oh, someone’s knocking at the door.
Phong’s mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.
Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!
Ex5:
1. am not playing
2. are studying
3. are not doing
4. am having
5. are riding
Ex5:
1. are having
2. wears
3. starts
4. is watching
5. are skipping
Dịch
1. Gia đình tôi đang ăn tối.
2. Mai mặc đồng phục vào các ngày thứ Hai và thứ Bảy.
3. Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 05 thảng 9.
4. Bây giờ Dương đang xem Ice Age trên video.
Ex7:
Hi Trang, How are you? This is the first week at my new school. Now, I’m doing my homeworkin the library. I have lots to do already! I have lots of friends and they are all nice to me. We study many subjects – maths, science, and English of course! I have a new uniform, but I don’t wear it every day (only on Mondays and Saturdays). I have lessons in the morning. In the afternoon, I read books in the library or do sports in the playground. How is your new school? Do you study the same subjects as me? Do you play badminton with your friends? Schoolstartsagain next Monday. It’s late now so I have to go home. Please write soon! Love, Vy
Dịch
Chào Trang.
Bạn có khỏe không? Đây là tuần đâu tiên mình học ở ngôi trường mới. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà trong thư viện. Mình có nhiều bài tập lắm!
Mình có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn: Toán, Khoa học, dĩ nhiên cả tiếng Anh nữa.
Mình có đồng phục mới, nhưng mình không mặc nó hàng ngày (chỉ mặc vào thứ Hai và thứ Bảy). Mình học vào buổi sáng. Vào buổi chiều, mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân trường. Trường mới của bạn thế nào?Bạn có học các môn học giống mình không?Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?
Trường học bắt đầu vào thứ hai tới. Giờ cũng trễ rồi. Mình phải về nhà đây.
1. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs.
1. has 2. do you have 3. love 4. Does Vy walk 5. ride
6. teaches 7. doesn’t play 8. reads 9. go 10. do
2. Correct the sentences according to the information in 1 above
1. Duy lives near here
2.Duy likes his new school.
3.Vy and Duy ride to school.
4. Mr Quang teaches Duy English.
5. At break time, Phong reads in the library.
Bài 3
Task 3. Work in pairs. Make questions then interview your partner
1. Do you ride your bicycle to school?
2. Do you read in the library at break time?
3. Do you like your new school?
4. Do your friends go to school with you?
5. Do you do your homework after school?
4. Listen to part of the conversation from Getting Started again. Then find and underline the present continuous form
Phong: Oh, someone’s knocking at the door.
Phong’s mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.
Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!
5. Complete the sentences with the correct form of the verbs
1. am not playing 2. are studying 3. are not doing 4. am having 5. are riding
6. Choose the correct tense of the verbs.
1. are having 2. wears 3. starts 4. is watching 5. are skipping
7. a. Read Vy’s e-mail to her friend. Underline things that often happen or are fixed. Then underline things that are happening now.
Hi Trang, How are you? This is the first week at my new school. Now, I’m doing my homeworkin the library. I have lots to do already! I have lots of friends and they are all nice to me. We study many subjects – maths, science, and English of course! I have a new uniform, but I don’t wear it every day (only on Mondays and Saturdays). I have lessons in the morning. In the afternoon, I read books in the library or do sports in the playground. How is your new school? Do you study the same subjects as me? Do you play badminton with your friends? School startsagain next Monday. It’s late now so I have to go home. Please write soon! Love, Vy
Ex1:
1. has
2. do you have
3. love
4. Does Vy walk
5. ride
6. teaches
7. doesn’t
8. reads
9. go
10. do
Ex2:
1. Duy lives near here.
2. Duy loves/likes his new school.
3. Vy and Phong ride bicycle to school.
4. Mr Quang teaches Duy English.
5. At break time,Phong reads in the library.
Dịch
1. Duy sống gần đây.
2. Duy thích trường mới.
3. Vy và Duy đạp xe đạp đến trường.
4. Thầy Quang dạy Duy tiếng Anh.
5. Giờ giải lao, Phong đọc sách trong thư viện.
Ex3:
1. Do you ride your bicycle to school?
2. Do you read in the library at break time?
3. Do you like your new school?
4. Do your friends go to school with you?
5. Do you do your homework after school?
Dịch
1. Bạn có đạp xe đạp đến trường không?
2. Bạn có đọc sách trong thư viện vào giờ giải lao không?
3. Bạn thích trường mới không?
4. Bạn của bạn có đến trường với bạn không?
5. Bạn có làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?
Ex4:
Phong: Oh, someone’s knocking at the door.
Phong’s mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.
Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!
Ex5:
1. am not playing
2. are studying
3. are not doing
4. am having
5. are riding
Ex5:
1. are having
2. wears
3. starts
4. is watching
5. are skipping
Dịch
1. Gia đình tôi đang ăn tối.
2. Mai mặc đồng phục vào các ngày thứ Hai và thứ Bảy.
3. Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 05 thảng 9.
4. Bây giờ Dương đang xem Ice Age trên video.
Ex7:
Hi Trang,
How are you? This is the first week at my new school. Now, I’m doing my homeworkin the library. I have lots to do already!
I have lots of friends and they are all nice to me. We study many subjects – maths, science, and English of course!
I have a new uniform, but I don’t wear it every day (only on Mondays and Saturdays). I have lessons in the morning. In the afternoon, I read books in the library or do sports in the playground. How is your new school? Do you study the same subjects as me? Do you play badminton with your friends?
School starts again next Monday. It’s late now so I have to go home.
Please write soon!
Love,
Vy
Dịch
Chào Trang.
Bạn có khỏe không? Đây là tuần đâu tiên mình học ở ngôi trường mới. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà trong thư viện. Mình có nhiều bài tập lắm!
Mình có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn: Toán, Khoa học, dĩ nhiên cả tiếng Anh nữa.
Mình có đồng phục mới, nhưng mình không mặc nó hàng ngày (chỉ mặc vào thứ Hai và thứ Bảy). Mình học vào buổi sáng. Vào buổi chiều, mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân trường. Trường mới của bạn thế nào?Bạn có học các môn học giống mình không?Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?
Trường học bắt đầu vào thứ hai tới. Giờ cũng trễ rồi. Mình phải về nhà đây.
Viết thư cho mình sớm nhé.
Thân, Vy
1. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs.
1. has 2. do you have 3. love 4. Does Vy walk 5. ride
6. teaches 7. doesn’t play 8. reads 9. go 10. do
2. Correct the sentences according to the information in 1 above
1. Duy lives near here
2. Duy likes his new school.
3. Vy and Duy ride to school.
4. Mr Quang teaches Duy English.
5. At break time, Phong reads in the library.
Bài 3
Task 3. Work in pairs. Make questions then interview your partner
1. Do you ride your bicycle to school?
2. Do you read in the library at break time?
3. Do you like your new school?
4. Do your friends go to school with you?
5. Do you do your homework after school?
4. Listen to part of the conversation from Getting Started again. Then find and underline the present continuous form
Phong: Oh, someone’s knocking at the door.
Phong’s mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.
Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!
5. Complete the sentences with the correct form of the verbs
1. am not playing 2. are studying 3. are not doing 4. am having 5. are riding
6. Choose the correct tense of the verbs.
1. are having 2. wears 3. starts 4. is watching 5. are skipping
7. a. Read Vy’s e-mail to her friend. Underline things that often happen or are fixed. Then underline things that are happening now.
Hi Trang,
How are you? This is the first week at my new school. Now, I’m doing my homeworkin the library. I have lots to do already!
I have lots of friends and they are all nice to me. We study many subjects – maths, science, and English of course!
I have a new uniform, but I don’t wear it every day (only on Mondays and Saturdays). I have lessons in the morning. In the afternoon, I read books in the library or do sports in the playground. How is your new school? Do you study the same subjects as me? Do you play badminton with your friends?
School starts again next Monday. It’s late now so I have to go home.
Please write soon!
Love,
Vy