stt Chất Phân loại Tên gọi 1 BaCl2 2 HClO3 3 KClO3 4 MnO2 5 KMnO4 6 K2MnO4 7 Fe3O4 8 Fe2(SO4)3 9 FeSO4 10 Fe(OH)3

stt Chất Phân loại Tên gọi
1 BaCl2
2 HClO3
3 KClO3
4 MnO2
5 KMnO4
6 K2MnO4
7 Fe3O4
8 Fe2(SO4)3
9 FeSO4
10 Fe(OH)3

0 bình luận về “stt Chất Phân loại Tên gọi 1 BaCl2 2 HClO3 3 KClO3 4 MnO2 5 KMnO4 6 K2MnO4 7 Fe3O4 8 Fe2(SO4)3 9 FeSO4 10 Fe(OH)3”

  1. Đáp án:

    1) \(BaCl_2\) – muối : bari clorua

    2) \(HClO_3\) – axit: axit cloric.

    3) \(KClO_3\) – muối: kali clorat.

    4) \(MnO_2\) – oxit : mangan dioxit

    5) \(KMnO_4\) – muối: kali pemanganat

    6) \(K_2MnO_4\) – muối: kali manganat

    7) \(Fe_3O_4\) – oxit: oxit sắt từ

    8) \(Fe_2(SO_4)_3\) – muối: sắt (III) sunfat

    9) \(FeSO_4\) – muối: sắt (II) sunfat

    10) \(Fe(OH)_3\) – muối: sắt (III) hidroxit

    Bình luận
  2. $BaCl_2$ Bari Clorua (muối)

    $HClO_3$ Axit Cloric (axit)

    $KClO_3$ Kali Clorat (muối)

    $MnO_2$ Mangan Oxit (oxit bazo)

    $KMnO_4$ Kali Penmanganat 

    $K_2MnO_4$ Kali Manganat

    $Fe_3O_4$ Sắt (II, III) Oxit (oxit bazo)

    $Fe_2(SO_4)_3$ Sắt (III) Sunfat (muối)

    $FeSO_4$ Sắt (II) Sunfat (muối)

    $Fe(OH)_3$ Sắt (III) Hidroxit (bazo)

    XIN HAY NHẤT

    Bình luận

Viết một bình luận