stt Chất Phân loại Tên gọi 1 BaCl2 2 HClO3 3 KClO3 4 MnO2 5 KMnO4 6 K2MnO4 7 Fe3O4 8 Fe2(SO4)3 9 FeSO4 10 Fe(OH)3 28/07/2021 Bởi Kaylee stt Chất Phân loại Tên gọi 1 BaCl2 2 HClO3 3 KClO3 4 MnO2 5 KMnO4 6 K2MnO4 7 Fe3O4 8 Fe2(SO4)3 9 FeSO4 10 Fe(OH)3
Đáp án: 1) \(BaCl_2\) – muối : bari clorua 2) \(HClO_3\) – axit: axit cloric. 3) \(KClO_3\) – muối: kali clorat. 4) \(MnO_2\) – oxit : mangan dioxit 5) \(KMnO_4\) – muối: kali pemanganat 6) \(K_2MnO_4\) – muối: kali manganat 7) \(Fe_3O_4\) – oxit: oxit sắt từ 8) \(Fe_2(SO_4)_3\) – muối: sắt (III) sunfat 9) \(FeSO_4\) – muối: sắt (II) sunfat 10) \(Fe(OH)_3\) – muối: sắt (III) hidroxit Bình luận
$BaCl_2$ Bari Clorua (muối) $HClO_3$ Axit Cloric (axit) $KClO_3$ Kali Clorat (muối) $MnO_2$ Mangan Oxit (oxit bazo) $KMnO_4$ Kali Penmanganat $K_2MnO_4$ Kali Manganat $Fe_3O_4$ Sắt (II, III) Oxit (oxit bazo) $Fe_2(SO_4)_3$ Sắt (III) Sunfat (muối) $FeSO_4$ Sắt (II) Sunfat (muối) $Fe(OH)_3$ Sắt (III) Hidroxit (bazo) XIN HAY NHẤT Bình luận
Đáp án:
1) \(BaCl_2\) – muối : bari clorua
2) \(HClO_3\) – axit: axit cloric.
3) \(KClO_3\) – muối: kali clorat.
4) \(MnO_2\) – oxit : mangan dioxit
5) \(KMnO_4\) – muối: kali pemanganat
6) \(K_2MnO_4\) – muối: kali manganat
7) \(Fe_3O_4\) – oxit: oxit sắt từ
8) \(Fe_2(SO_4)_3\) – muối: sắt (III) sunfat
9) \(FeSO_4\) – muối: sắt (II) sunfat
10) \(Fe(OH)_3\) – muối: sắt (III) hidroxit
$BaCl_2$ Bari Clorua (muối)
$HClO_3$ Axit Cloric (axit)
$KClO_3$ Kali Clorat (muối)
$MnO_2$ Mangan Oxit (oxit bazo)
$KMnO_4$ Kali Penmanganat
$K_2MnO_4$ Kali Manganat
$Fe_3O_4$ Sắt (II, III) Oxit (oxit bazo)
$Fe_2(SO_4)_3$ Sắt (III) Sunfat (muối)
$FeSO_4$ Sắt (II) Sunfat (muối)
$Fe(OH)_3$ Sắt (III) Hidroxit (bazo)
XIN HAY NHẤT