Tại doanh nghiệp a hạch toán hàng tồn kho cho tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ trong tháng 5N I, số dư đầu tháng 5 của một số tài

Tại doanh nghiệp a hạch toán hàng tồn kho cho tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ trong tháng 5N
I, số dư đầu tháng 5 của một số tài khoản như sau:
Tài khoản 111: 500 triệu
Tài khoản 112: 450 triệu
Tài khoản 131: 200 triệu
Tài khoản 156: 200 triệu
Tài khoản 331: 500 triệu
II, các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1, chi tiền mặt trả lương cho công nhân viên 60 triệu
2, xuất quỹ tiền mặt cho công nhân công tác 10 triệu
3, rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 80 triệu
4, thu nợ của khách hàng nhập quỹ 60 triệu
5, trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 200 triệu
6, mua hàng về nhập kho giá 20 triệu giá thuế gia tăng 10% chưa thanh toán
*)Yêu cầu:
1, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2,mở tài khoản chữ t xác định tổng số các sư số dư cuối kỳ của tài khoản 111 ,112 ,131 ,1 5 6, 3 3 1

0 bình luận về “Tại doanh nghiệp a hạch toán hàng tồn kho cho tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ trong tháng 5N I, số dư đầu tháng 5 của một số tài”

  1. I) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

    $\begin{array}{l}1)\quad Nợ\quad TK\,331:60.000.000\\
    \qquad \qquad Có\quad TK\,111:60.000.000\\
    2)\quad Nợ\quad TK\,642:10.000.000\\
    \qquad \qquad Có\quad TK\,111:10.000.000\\
    3)\quad Nợ\quad TK\,111:80.000.000\\
    \qquad \qquad Có\quad TK\,112:80.000.000\\
    4)\quad Nợ\quad TK\,111:60.000.000\\
    \qquad \qquad Có\quad TK\,131:60.000.000\\
    5)\quad Nợ\quad TK\,331:200.00.000\\
    \qquad \qquad Có\quad TK\,112:200.000.000\\
    6)\quad Nợ\quad TK\,156:20.000.000\\
    \qquad \qquad Có\quad TK\,3331:2.000.000\\
    \qquad \qquad Có\quad TK\,331: 18.000.000\\
    \end{array}$

    II) Tài khoản chữ $T$:

    1. Tài khoản 111:

    $\begin{array}{l}
    \qquad \qquad Nợ\qquad \qquad TK\,111\qquad \qquad  Có \\
    \hline
    Sdđk:\quad 500.000.000\quad | \\
    \hline
    \qquad \qquad \qquad \qquad \quad \quad \,|\quad 60.000.000\\
    \qquad \qquad \qquad \qquad \quad \quad \,|\quad 10.000.000\\
    \qquad \qquad 80.000.000\quad \,\,\,\,|\\
    \qquad \qquad 60.000.000\quad \,\,\,\,|\\
    \hline
    \qquad \qquad 140.000.000\quad \,|\quad 70.000.000\\
    \hline
    Sdck:\quad 570.000.000\quad \,|
    \end{array}$

    2. Tài khoản 112:

    $\begin{array}{l}
    \qquad \qquad Nợ\qquad \qquad TK\,112\qquad \qquad  Có \\
    \hline
    Sdđk:\quad 450.000.000\quad | \\
    \hline
    \qquad \qquad \qquad \qquad \quad \quad \,|\quad 80.000.000\\
    \qquad \qquad \qquad \qquad \quad \quad \,|\quad 200.000.000\\
    \hline
    \qquad \qquad 0\qquad \qquad \quad \,\,\,\,|\quad 280.000.000\\
    \hline
    Sdck:\quad 170.000.000\quad \,|
    \end{array}$

    3. Tài khoản 131:

    $\begin{array}{l}
    \qquad \qquad Nợ\qquad \qquad TK\,131\qquad \qquad  Có \\
    \hline
    Sdđk:\quad 200.000.000\quad | \\
    \hline
    \qquad \qquad \qquad \qquad \quad \quad \,|\quad 60.000.000\\
    \hline
    \qquad \qquad 0\qquad \qquad \quad \,\,\,\,|\quad 60.000.000\\
    \hline
    Sdck:\quad 140.000.000\quad \,|
    \end{array}$

    4. Tài khoản 156:

    $\begin{array}{l}
    \qquad \qquad Nợ\qquad \qquad TK\,156\qquad \qquad  Có \\
    \hline
    Sdđk:\quad 200.000.000\quad | \\
    \hline
    \qquad \qquad 20.000.000 \quad\,\,\,\,|\quad \\
    \hline
    \qquad \qquad 20.000.000 \quad \,\,\,\,|\quad 0\\
    \hline
    Sdck:\quad 220.000.000\quad\, |
    \end{array}$

    5. Tài khoản 331:

    $\begin{array}{l} \qquad \qquad Nợ\qquad \qquad TK\,331\qquad \qquad Có \\ \hline Sdđk:\quad 500.000.000\quad | \\ \hline \qquad \qquad 60.000.000 \quad\,\,\,\,|\quad \\ \qquad \qquad 200.000.000 \quad \,|\quad \\ \qquad \qquad \qquad \qquad \qquad \,|\quad 18.000.000\\ \hline \qquad \qquad 260.000.000\quad \,|\quad 18.000.000\\ \hline Sdck:\quad 742.000.000\quad\, | \end{array}$

    Bình luận

Viết một bình luận