Task1 : Điền “a/an/some/any” vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1.Would you like……………. glass of lemonade?
2.There isn’t ……… butter in the fridge.
3.my parents will not buy me…….new computer.
4.Can I make…….. telephone call?
5.Will you lend her………..money?
6.It makes me………….hour to clean my house .
7.I haven’t made………. new friends at my new school.
8.The house doesn’t have…………..furniture.
9.I will buy ……….bananas and …………milk.
10.There is…………university at the end of the road .
Không cần chép lại đề
`1.` a
`2.` any
`3.` a
`4.` a
`5.` some
`6.` a
`7.` any
`8.` any
`9.` some, some
`10.` an
1. a (a glass of lemonade: 1 ly nước chanh)
2. any ( vì butter là danh từ không đếm được -> không dúng a/ an, any chỉ dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn -> chọn)
3. a ( a new computer: một chiếc máy tính mới).
4. a ( a telephone call: một cuộc gọi )
5. some ( some money: một ít tiền).
6. an ( vì hour bắt đầu băng một nguyên âm -> chọn an)
7. any ( vì any chỉ dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn -> chọn)
8. any ( vì any chỉ dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn -> chọn)
9. some – some ( vì banana và milk là danh từ không đếm được)
10. an ( an university: 1 trường đại học)
#maikhoi59600
~ Đây hoàn toàn là bài do tự tay mình làm ra, không sao chép hay nhờ ai làm giùm. Hãy cho mình ctlhn nếu bạn cảm thấy hữu ích. Mình xin cảm ơn và chúc bạn học tốt ~