Tất tần tật các giới từ có thể đi được với từ ”access”, kèm nghĩa tiếng việt và tình huống sử dụng, trường hợp dịch giống nhau thì phải phân biệt.
Tất tần tật các giới từ có thể đi được với từ ”access”, kèm nghĩa tiếng việt và tình huống sử dụng, trường hợp dịch giống nhau thì phải phân biệt.
Các nghĩa phổ biến của access + ví dụ về tình huống sử dụng thích hợp :
A. DANH TỪ
*Giới từ đi kèm : to
1. đường vào, lối vào
VD : lối vào nhà, lối vào trường, đường vào bên trong khu bảo tàng …
=> The only access to the village is near the oak.
trans: Lối duy nhất để vào ngôi làng nằm gần cây sồi.
2. quyền tiếp cận, quyền truy cập
VD: sự tiếp cận với thông tin
=> Hackers gained complete access to the company files.
trans: Những tên hacker (tin tặc) đã hoàn toàn tiếp cận được tài liệu của công ty.
*Các động từ đi với danh từ “access”
1. allow/grant/give sb access to sth : cấp quyền được truy cập vào cái gì
2. gain access to sth : giành được hay có được quyền truy cập vào cái gì
3. deny/restrict access to sth : hạn chế quyền truy cập vào cái gì
B. ĐỘNG TỪ
1. thu thập
VD: thu thập thông tin
=> People can now access information from the Internet.
trans : Ngày nay mọi người có thể thu thập thông tin trên Internet.
2. truy cập
VD: truy cập vào 1 trang web; truy cập vào tài khoản ngân hàng …
=> You can access your bank account online or by phone
trans : Bạn có thể truy cập tài khoản ngân hàng trực tuyến bằng điện thoại.
3. vào được/ có quyền được vào đâu
=> Students need a card to access the school’s library and labs.
trans: Sinh viên cần phải có thẻ để vào được thư viện trường và các phòng thí nghiệm.
Chúc bạn học tốt.
access to sth: phương tiện đến gần, đi vào nơi nào đó, đường vào
Ex: This link allows you to access to the competition.
(Đường link này sẽ cho phép bạn truy cập vào cuộc thi)
The super car are accessing to our house.
(Siêu xe đang dần đến gần nhà chúng ta)