Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A. Nam Á, Đông Á. B. Trung Á, Bắc Á. C. Trung Á, Nam Á. D. Nam Á, Đông Nam Á. 3 Hoạt động sản xuất c

By Katherine

Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây?

A.
Nam Á, Đông Á.
B.
Trung Á, Bắc Á.
C.
Trung Á, Nam Á.
D.
Nam Á, Đông Nam Á.
3
Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là

A.
thương mại.
B.
công nghiệp.
C.
dịch vụ.
D.
nông nghiệp.
4
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây?

A.
Bắc – Nam.
B.
Đông Bắc – Tây Nam.
C.
Tây Bắc – Đông Nam.
D.
Tây – Đông.
5
Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là

A.
Nê-pan.
B.
Bu-tan.
C.
Trung Quốc.
D.
Ấn Độ.
6
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản
năm 1990 và 2015
(Đơn vị: %)
Năm
Nông – lâm – thủy sản
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
1990
2,1
37,5
60,4
2015
1,2
27,4
71,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Cột.
B.
Kết hợp.
C.
Đường.
D.
Tròn.
7
Vị trí châu Á kéo dài từ
A.
vùng Chí tuyến đến xích đạo.
B.
vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
C.
vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.
D.
vùng xích đạo đến vùng cực Nam.
8
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
A.
Khá đồng đều.
B.
Giống nhau giữa các khu vực.
C.
Ở khu vực trung tâm.
D.
Không đồng đều.
9
Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?
A.
Đầu tư.
B.
Khoáng sản.
C.
Lao động.
D.
Thị trường.
10
Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng

A.
44,4 triệu km2 .
B.
41,4 triệu km2 .
C.
50,5 triệu km2 .
D.
47,5 triệu km2 .
11
Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?

A.
Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.
B.
Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.
C.
Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D.
Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.
12
Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng
A.
từ bắc xuống nam.
B.
từ nam lên bắc.
C.
từ đông sang tây.
D.
từ tây sang đông.
13
Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây?

A.
Bão, lũ lụt.
B.
Động đất, núi lửa.
C.
Lụt lội, hạn hán.
D.
Bão, hạn hán.
14
Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?
A.
Hoang mạc và bán hoang mạc.
B.
Rừng nhiệt đới ẩm.
C.
Xavan và cây bụi.
D.
Rừng và cây bụi lá cứng.
15
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là

A.
có vị trí là ngã ba của ba châu lục.
B.
do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng.
C.
có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.
D.
tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
16
Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc…) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?

A.
Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
B.
Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao.
C.
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.
D.
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
17
Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?

A.
Ngô.
B.
Lúa gạo.
C.
Lúa mạch.
D.
Lúa mì.
18
Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở

A.
ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.
B.
đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.
C.
ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.
D.
đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.
19
Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ
A.
phía đông Trung Quốc.
B.
phía nam Trung Quốc.
C.
trung tâm lãnh thổ.
D.
phía tây Trung Quốc.
20
Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?

A.
Ôn đới gió mùa.
B.
Xích đạo.
C.
Nhiệt đới gió mùa.
D.
Cận nhiệt lục địa.
21
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A.
Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
B.
Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
C.
Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
D.
Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.
22
Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A.
Mon-go-lo-it.
B.
O-ro-pe-oit.
C.
Ox-tra-loit.
D.
Ne-groit.
23
Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là

A.
có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.
B.
rất phong phú và có trữ lượng lớn.
C.
chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than
D.
có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.
24
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là

A.
phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
B.
nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
C.
phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
D.
phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
25
Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ
A.
trồng nhiều loại cây lương thực.
B.
cuộc Cách mạng xanh.
C.
cuộc Cách mạng trắng.
D.
mở rộng diện tích trồng trọt.

0 bình luận về “Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A. Nam Á, Đông Á. B. Trung Á, Bắc Á. C. Trung Á, Nam Á. D. Nam Á, Đông Nam Á. 3 Hoạt động sản xuất c”

  1. 1D

    3D

    4D

    5C

    6A

    7B

    8D

    9A

    10A

    11D

    12B

    13B

    14A

    15B

    16B

    17B

    18B

    19D

    20C

    21D

    22B

    23B

    24C

    25D

    CHO MK 5* VÀ CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ 

    CHÚC BẠN HỌC TỐT 

    Trả lời

Viết một bình luận