`\text{Có giải thích, có 2 câu}` `1. ` His parents are quite……….that their son passed the entrance exam. A. pleased B. disappointed

`\text{Có giải thích, có 2 câu}`
`1. ` His parents are quite……….that their son passed the entrance exam.
A. pleased B. disappointed C. angry D. sure
`2.` He is an …….who works as a volunteer for an anti- drug campaign. (active)

0 bình luận về “`\text{Có giải thích, có 2 câu}` `1. ` His parents are quite……….that their son passed the entrance exam. A. pleased B. disappointed”

  1. `1. A` 

    Giải thích: 

    +) be pleased that S V: hài lòng vì… (các từ còn lại: disappointed-thất vọng, angry-tức giận và sure-chắc chắn đều không hợp lí)

    +) Trans: Bố mẹ anh ấy khá hài lòng vì con trai họ đã thi đỗ đầu vào.

    `2.` activist

    Giải thích:

    +) Sau mạo từ “an” cần một danh từ.

    +) activist (n.): nhà hoạt động xã hội.

    +) Trans: Anh ấy là một nhà hoạt động xã hội làm tình nguyện viên cho chiến dịch chống ma túy.

    @ `Ly`         

    Bình luận
  2. 1. A. pleased

    Để ý vế sau ta thấy “their son passed the entrance exam:con trai của họ đã vượt qua kỳ thi đầu vào” nên trong chỗ trống phải là một tính từ chỉ sự vui mừng. Chọn A. pleased(adj)hài lòng

    2. activist

    Chỗ trống cần một danh từ chỉ nghề nghiệp. 

    Bình luận

Viết một bình luận