Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2
Khối lượng C đã phản ứng là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích khí O2 đã phản ứng (ở đktc) là
A:
8,96 m3
B:
2,24 m3
C:
4,48m3
D:
4,48 lít
2
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,8g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,6 mol.
B:
0,55 mol.
C:
0,65 mol.
D:
0,5 mol.
3
Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là
A:
9
B:
10
C:
7
D:
8
4
Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là
A:
6,72 lít.
B:
8,96 lít.
C:
2,24 lít.
D:
4,48 lít.
5
Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là:
A:
Y,X,Z.
B:
Z,X,Y.
C:
Z,Y,X.
D:
X,Y,Z.
6
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H4 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:
27,5 lít.
B:
20,16 lít.
C:
16,8 lít.
D:
28,8 lít.
7
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
18.1023 .
B:
9.1023 .
C:
120.1023 .
D:
3.1023 .
8
Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là
A:
9 gam.
B:
18 gam.
C:
36 gam.
D:
12 gam.
9
Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
A:
III
B:
II
C:
I
D:
IV
10
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
n = m . M.
B:
n
=
m
M
.
C:
m
=
n
M
.
D:
m
=
M
n
.
1.C
2.C
3.C
4.D
5.C
6.B
7.A
8.A
9.B
10.A