thành lập 228 công thức hóa học của muối và gọi tên cho 17 axit gốc: =SO4 =NO3 =CO3 —PO4 =SiO3 _Cl -Br -F -I -S -HCO3 -HSO4 -HPO4 -H -H2PO4 -HSO3 =S

thành lập 228 công thức hóa học của muối và gọi tên
cho 17 axit gốc:
=SO4
=NO3
=CO3
—PO4
=SiO3
_Cl
-Br
-F
-I
-S
-HCO3
-HSO4
-HPO4
-H
-H2PO4
-HSO3
=SO3
-NO2

0 bình luận về “thành lập 228 công thức hóa học của muối và gọi tên cho 17 axit gốc: =SO4 =NO3 =CO3 —PO4 =SiO3 _Cl -Br -F -I -S -HCO3 -HSO4 -HPO4 -H -H2PO4 -HSO3 =S”

  1. Muối trung hòa:

    1. $Li_{2}$ $SO_{4}$

    2. $Li_{2}$$NO_{3}$

    3. $Li_{2}$$CO_{3}$ 

    4. $Li_{3}$$PO_{4}$ 

    5. $Li_{2}$$SiO_{3}$

    6. $LiCl_{}$ 

    7. $LiBr_{}$  

    8. $LiF_{}$

    9. $LiI_{}$

    10. $LiS_{}$

    11. $LiHCO_{3}$

    12. $LiHSO_{4}$

    13. $LiHPO_{4}$

    14. $LiH_{}$

    15. $LiH_{2}$$PO_{4}$ 

    16. $LiHSO_{3}$

    17. $Li_{2}$$SO_{3}$ 

    18. $BeSO_{4}$ 

    19. $BeNO_{3}$ 

    20. $BeCO_{3}$ 

    21. $Be_{2}$$PO_{4}$ 

    22. $BeSiO_{3}$ 

    23. $BeCl_{2}$ 

    24. $BeBr_{2}$

    25. $BeF_{2}$

    26. $BeI_{2}$

    27. $BeS_{2}$

    28. $Be(HCO_{3}$)$_{2}$ 

    29. $Be(HSO_{4}$)$_{2}$ 

    30. $Be(HPO_{4}$)$_{2}$ 

    31. $BeH_{2}$ 

    32. $Be(H_{2}$$PO_{4}$)$_{2}$ 

    33. $Be(HSO_{3}$)$_{2}$ 

    34. $BeSO_{3}$ 

    35. $Be(NO_{2}$)$_{2}$ 

    36. $Na_{2}$$SO_{4}$ 

    37. $Na_{2}$$NO_{3}$

    38. $Na_{2}$$CO_{3}$

    39. $Na_{3}$$PO_{4}$

    40. $Na_{2}$$SiO_{3}$

    41. $NaCl_{}$ 

    42. $NaBr_{}$ 

    43. $NaF_{}$ 

    44. $NaI_{}$ 

    45. $NaS_{}$ 

    46. $NaHCO_{3}$ 

    47. $NaHSO_{4}$ 

    48. $NaHPO_{4}$ 

    49. $NaH_{}$ 

    50. $NaH_{2}$$PO_{4}$

    51. $NaHSO_{3}$

    52. $Na_{2}$$SO_{3}$ 

    53. $NaNO_{2}$ 

    Bình luận

Viết một bình luận