THE PAST PRESENT TENSE
1.We (live) .. in Hue Before 1975
2. When I (get) … up this morning, my father (leave) … for work
3.After the children ( finish) … their homework, they (go) … to bed
4.It was the most difficult question that I (ever know) …
5They (live ) … in LOndon for 10 years when i (meet) … them
giup e cham 5 sao a e cam on
1. had lived ( Trước Before chia QKHT )
2. got – had left
3. had finished – went ( Sau After chia QKHT )
4. had ever known
5. had lived – met
# Chỗ nào mình ghi là QKHT thì chỗ đó hành động diễn ra trước ạ #
1. had lived
→ before + năm trong quá khứ ⇒ QKHT: S + had + V3/ed
2. got/ had left
→ When + S + QKĐ, S + QKHT: diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when ( tức là hành động xảy ra trước sẽ dùng QKHT, hành động ở mệnh đề ‘when’ xảy ra sau nên dùng QKĐ )
3. had finished/ went
→ After + S + QKHT, S + QKĐ
4. had ever known
→ vì là câu ở dạng quá khứ – có ever ⇒ QKHT
5. had lived/ met
→ giải thích tương tự câu 2