The plane Mars( explore) remotely by spacecraft since the late 20th century 28/08/2021 Bởi Sarah The plane Mars( explore) remotely by spacecraft since the late 20th century
=> has been explored – Giải thích: since + mốc thời gian; có by O-> câu bị động thì hiện tại hoàn thành: has/ have been PII -“The planet Mars” là danh từ số ít-> has been PII. Bình luận
$\bigstar$ $\to$ has been explored Ta có trước since là thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc thì hiện tại hoàn thành dạng khẳng định : S + have / has + been + V-pII + by + O. Bình luận
=> has been explored
– Giải thích: since + mốc thời gian; có by O-> câu bị động thì hiện tại hoàn thành: has/ have been PII
-“The planet Mars” là danh từ số ít-> has been PII.
$\bigstar$
$\to$ has been explored
Ta có trước since là thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc thì hiện tại hoàn thành dạng khẳng định :
S + have / has + been + V-pII + by + O.