Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí metan là (4 Điểm) 8,96 lít 6,72 lít 22,4 lít 44,8 lít 2Khí tham g

Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí metan là
(4 Điểm)
8,96 lít
6,72 lít
22,4 lít
44,8 lít
2Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
(4 Điểm)
3Dẫn 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 32 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về khối lượng các khí metan, etilen trong hỗn hợp lần lượt là (Cho Br = 80, H = 1, C = 12, O = 16)
(4 Điểm)
87,5%; 12,5%
46,15%; 53,85%
12,5%; 87,5%
53,85%; 46,15%
4Đốt cháy 5,6 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí cacbonic sinh ra là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
(4 Điểm)
22,4 lít; 33 g
13,44 lít; 17,6 g
33,6 lít; 44 g
8,96 lít; 8,8 g
5Cracking dầu mỏ để thu được
(4 Điểm)
dầu thô.
hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.
hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
hiđrocacbon nguyên chất.
6Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
(4 Điểm)
2 liên kết đôi.
1 liên kết đơn.
1 liên kết ba.
1 liên kết đôi.
7Hiđrocacbon A có phân tử khối là 28 đvC. Công thức phân tử của A là
(4 Điểm)
8Tính chất vật lí cơ bản của metan là
(4 Điểm)
chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
9Thành phần chính của khí thiên nhiên là
(4 Điểm)
10Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 32 gam brom trong dung dịch là (Cho C = 12, H = 1, Br = 80)
A. 11,2 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 1,4 gam.
(4 Điểm)
5,6 gam
11,2 gam
2,8 gam
1,4 gam
11
(4 Điểm)
4
6
3
5
12
(4 Điểm)
13Trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
(4 Điểm)
metan
axetilen
etilen
etan
14Phản ứng đặc trưng của metan là
(4 Điểm)
phản ứng cháy
phản ứng trùng hợp
phản ứng thế
phản ứng cộng
15Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
(4 Điểm)
phản ứng cộng.
phản ứng cháy.
phản ứng phân hủy.
phản ứng thế.
16Cho metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ mol là 1 : 1, có ánh sáng, thu được sản phẩm hữu cơ là
(4 Điểm)
17
(4 Điểm)
5
3
2
4
18
(4 Điểm)
19Đốt cháy metan bằng khí oxi, để được hỗn hợp nổ thì tỉ lệ thể tích (đktc) của metan và khí oxi là
(4 Điểm)
3 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.
2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
20Trong phân tử metan có
(4 Điểm)
1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
4 liên kết đơn C – H.
1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
21Chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
(4 Điểm)
dung dịch brom.
dung dịch phenolphtalein.
dung dịch nước vôi trong.
dung dịch axit clohidric.
22Hoá trị của cacbon, hiđro, oxi trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
(4 Điểm)
IV, III, I
IV, I, II
II, IV, I
IV, II, I
23
(4 Điểm)
3 : 2
1 : 3
1 : 1
2 : 1
24Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
(4 Điểm)
25Đốt cháy hoàn toàn 4,8 g khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ca = 40)Trình đọc Chân thực
(4 Điểm)
30 g
20 g
40 g.
80 g

0 bình luận về “Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí metan là (4 Điểm) 8,96 lít 6,72 lít 22,4 lít 44,8 lít 2Khí tham g”

  1.  PTHH: CH4+O2  to   CO2+2H2O

    2H2+O2  to   2H2O

    b) nh2khí=11,222,4=0,5(mol)

    nH2O=16,218=0,9(mol)

    Gọi số mol của CH4;H2 trong hỗn hợp đầu lần lượt là x, y (mol).

    ĐK: 0<x;y<0,5 x+y=0,5

    Theo PTHH ta có:nH2O=2x+yTheo bài ra ta có hệ phương trình:

    {x+y=0,52x+y=0,9

    {2x+2y=12x+y=0,9

    {x=0,4y=0,1

    VCH4=0,4.22,4=8,96(lít)

    VH2=0,1.22,4=2,24(lít)

    %CH4=8,9611,2.100%=80%

    %H2=2,2411,2.100%=20%

    Bình luận

Viết một bình luận