there are –.. floors in my room( two, second, first, one ). Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống nhớ giải thích bạn nhé

there are ………. floors in my room( two, second, first, one ). Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống
nhớ giải thích bạn nhé

0 bình luận về “there are –.. floors in my room( two, second, first, one ). Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống nhớ giải thích bạn nhé”

  1. `=>` There are second floors in my room

    Giải thích: trong câu có “there are” và “floors”  nên ta loại bỏ “first” và “one”

    Còn lại “two” và “second”, ta có:

    Không dùng “two” (là số đếm)

    Vì “second” chỉ số thứ tự: tầng thứ 2

    `=>` chọn “second”

    Bình luận
  2. There are two floors in my room

    → Vì floors là danh từ số nhiều nên không thể dùng one

    → Không dùng second, first – Số thứ tự, dùng để xếp hạng, tuần tự

    → Ở đây dùng để chỉ số tầng nên phải dùng two – số đếm, dùng để đếm số lượng

    CHÚC BẠN HỌC TỐT!

    Cho mk xin ctlhn nha! Thanks nhìu!

    Bình luận

Viết một bình luận