There weren’t enough staff on duty to man all the services grilles or checkout counters.
Dịch câu sau.
Cho biết ngữ nghĩa chính xác của từ “man” trong câu.
Lấy ví dụ có từ “man” dùng với nghĩa tương tự như câu trên
There weren’t enough staff on duty to man all the services grilles or checkout counters.
Dịch câu sau.
Cho biết ngữ nghĩa chính xác của từ “man” trong câu.
Lấy ví dụ có từ “man” dùng với nghĩa tương tự như câu trên
Dịch: Không có đủ nhân viên để điều động các lưới dịch vụ hoặc quầy thanh toán .
Man: điều động, cung cấp ( người )
Ex: They can’t do to man a ship.
( Họ không thể làm để cung cấp cho con tàu )
Không có đủ nhân viên túc trực để đảm nhiệm tất cả các mạng lưới phục vụ hoặc quầy thanh toán.
The telephones are manned 24 hours a day by volunteers.
(That’s just what I thought. If I was wrong, please delete it for me)