They have never seen that phenomenon before. -> Never

They have never seen that phenomenon before.
-> Never

0 bình luận về “They have never seen that phenomenon before. -> Never”

  1. They have never seen that phenomenon before.

    -> Never have they seen that phenomenon before.

    * Dịch: Họ chưa từng thấy hiện tượng đó bao giờ.

    * Đây là câu đảo ngữ với các trạng từ phủ định: never, rarely, seldom, little, hardly ( ever )

    @Chúc bạn học tốt

    @Cho mik xin ctlhn với ạ

    Bình luận
  2. `=>` Never have they seen that phenomenon before.

    Giải thích:

    +) Đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V + O (Không bao giờ/Chưa bao giờ ai đó làm gì)

    +) Nghĩa: Chưa bao giờ họ thấy hiện tượng như thế.

    @ `Ly`

    Bình luận

Viết một bình luận