They have never seen that phenomenon before. -> Never 24/07/2021 Bởi Ruby They have never seen that phenomenon before. -> Never
They have never seen that phenomenon before. -> Never have they seen that phenomenon before. * Dịch: Họ chưa từng thấy hiện tượng đó bao giờ. * Đây là câu đảo ngữ với các trạng từ phủ định: never, rarely, seldom, little, hardly ( ever ) @Chúc bạn học tốt @Cho mik xin ctlhn với ạ Bình luận
`=>` Never have they seen that phenomenon before. Giải thích: +) Đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V + O (Không bao giờ/Chưa bao giờ ai đó làm gì) +) Nghĩa: Chưa bao giờ họ thấy hiện tượng như thế. @ `Ly` Bình luận
They have never seen that phenomenon before.
-> Never have they seen that phenomenon before.
* Dịch: Họ chưa từng thấy hiện tượng đó bao giờ.
* Đây là câu đảo ngữ với các trạng từ phủ định: never, rarely, seldom, little, hardly ( ever )
@Chúc bạn học tốt
@Cho mik xin ctlhn với ạ
`=>` Never have they seen that phenomenon before.
Giải thích:
+) Đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V + O (Không bao giờ/Chưa bao giờ ai đó làm gì)
+) Nghĩa: Chưa bao giờ họ thấy hiện tượng như thế.
@ `Ly`