THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CÔNG THỨC NHÉ

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CÔNG THỨC NHÉ

0 bình luận về “THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CÔNG THỨC NHÉ”

  1. Khẳng định

    • S + am/is/are + ……

    I + am

    He, She, It  + is

    You, We, They  + are

    E

    • S + V(s/es) + ……

    I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

    He, She, It  + V (s/es)

     

    Phủ định

    • S + am/is/are + not +

    is not = isn’t ;

    are not = aren’t

     

    • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

    do not = don’t

    does not = doesn’t

    .)

     

    Nghi vấn

    • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

    Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

    A: Yes, S + am/ are/ is.

         No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

    E.g.:  Are you a student?

    Yes, I am. / No, I am not.

    • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

    Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

    E.g.:

    a) What is this? (Đây là gì?)

    b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

     

    • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

    Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

    A: Yes, S + do/ does.

          No, S + don’t/ doesn’t.

     

    ?

    Yes, I do. / No, I don’t.

    • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

    Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

     

    Bình luận

Viết một bình luận