Thì quá khứ tiếp diễn,thì quá khứ hoàn thành Sử dụng? Dấu hiệu? Công thức?

Thì quá khứ tiếp diễn,thì quá khứ hoàn thành
Sử dụng?
Dấu hiệu?
Công thức?

0 bình luận về “Thì quá khứ tiếp diễn,thì quá khứ hoàn thành Sử dụng? Dấu hiệu? Công thức?”

  1.                                  Quá khứ hoàn thành

                                     (The past perfect tense)

    I. CẤU TRÚC.

    $(+)S+had+VpII.$ 

    $(-)S+hadn’t+VpII.$

    $(?)Had+S+VpII?$

    Ex: Yesterday, when I came to the stadium, the game had began for one hours.

    II. CÁCH DÙNG VÀ DẤU HIỆU.

    1. Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để nêu lên các hoạt động xảy ra trước một hoạt động khác hoặc trước 1 mốc thời gian trong quá khứ(QKHT xảy ra trước QK).

    2. Thì quá khứ hoàn thành đc sử dụng khá phổ biến vs 1 số trạng từ của thì hiện tại hoàn thành

          $+)For+khoảng$ $thời$ $qian$ 

          $+)Just/already/yet$ 

    $+)One/twice/three$ $times/serveral$ $time$

    $*) After+S_1+V_{QKHT},S_2+V_{QKĐ}(Sau$ $khi)$

    $*) Before +S_1+V_{QKĐ},S_2+V_{QKHT}(Trước$ $khi)$

    thi-qua-khu-tiep-dien-thi-qua-khu-hoan-thanh-su-dung-dau-hieu-cong-thuc

    Bình luận
  2. 1)Thì quá khứ tiếp diễn

    a) Thường dùng nhấn mạnh diễn biến của sự vật,sự việc trong quá khứ có tính kéo dài

         Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

         Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ,gây phiền đến người khác

    b)In + năm đã xác định

        At + time chính xác + time trong quá khứ

    c)

    (+)S + was/were + Ving + O

    (-)S + wasn’t/weren’t + Ving + O

    (?)Was/Were + S + Ving + O?

    2)Thì quá khứ hoàn thành

    a) Thường dùng diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động khác

          Thường dùng diễn tả 2 hành động xảy ra cùng lúc

         Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ,gây phiền đến người khác

    b)Từ nhận biết:before,by the time,after,for…

    c)

    (+)S + had + VpII + O

    (-)S + hadn’t + VpII + O

    (?)Had + S + VpII + O?

    Bình luận

Viết một bình luận