This (be) my friend, Lan . She (be) nice ? They (not be) students. He (be) fine today. My brother (not be ) a doctor. You (be) Nga ? Yes, I (be) The c

This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

0 bình luận về “This (be) my friend, Lan . She (be) nice ? They (not be) students. He (be) fine today. My brother (not be ) a doctor. You (be) Nga ? Yes, I (be) The c”

  1. 1. is (my friend là CN số ít, động từ chia số ít và ở thì HT)

    2. Is … nice (Câu hỏi, trợ động từ đảo lên trước CN)

    3. are not (they là CN số nhiều, động từ chia số nhiều ở thì HT)

    4. is (he là CN số ít, động từ chia số ít và ở thì HT)

    5. is not (my brother là CN số ít, động từ chia số ít và ở thì HT)

    6. Are – am (you được coi là danh từ số nhiều, động từ chia số nhiều; I đi với tobe am)

    7. are (The children là CN số nhiều, động từ chia số nhiều)

    8. Are – are not

    9. is (Her name được coi là một CN số ít)

    10. are you – are

    Bình luận
  2. 1. is

    2. Is she

    3. aren’t

    4. is

    5. isn’t

    6. Are you/ am

    7. are ( vì ‘children’ ở số nhiều nên ta dùng ‘are’ )

    8. Are they/ aren’t

    9. is

    10. are you/ are

    * Cấu trúc thì HTĐ dạng động từ tobe:

    (+) S + is/am/are + Adj/N

    (-)  S + isn’t/am not/aren’t + Adj/N

    (?) 

    * Câu hỏi Yes/No: 

    Is/Am/Are + S + Adj/N?

    – Yes, S + is/am/are.

    – No, S + isn’t/ am not/ aren’t

    * Câu hỏi Wh/H:

    Wh/H + is/am/are + S + N/Adj?

    – S + is/am/are + N/Adj

    Bình luận

Viết một bình luận