Tiếng anh 6: viết các danh từ đã học lấy ví dụ với các ví dụ đó 15/08/2021 Bởi Alaia Tiếng anh 6: viết các danh từ đã học lấy ví dụ với các ví dụ đó
Các loại danh từ đã học `:` `+` Danh từ đếm được (countable nouns) E.g `:` apple , orange , carrot,… `———-` `+` Danh từ không đếm được (uncountable nouns): E.g `:` salt , tea , rice,… `———-` `+` Danh từ cụ thể (Concrete nouns): E.g `:` tree , baby , computer,… `———-` `+` Danh từ trừu tượng (Abstract nouns): E.g `:` favorite, anger , friendship,… `———-` `+` Danh từ số ít (Singular noun): E.g `:` boat , baby , city,… `———-` `+` Danh từ số nhiều (Plural noun): E.g `:` boats , babies , cities,.. Bình luận
VD 1: car: ô tô – This car is mine. VD 2: umbrella : cái ô, dù This is my umbrella. VD 3: button: Cái nút – You mustn’t press this button, must you? Xin ctlhn cho nhóm ạ!!!~ Chúc bạn học tốt ~ Bình luận
Các loại danh từ đã học `:`
`+` Danh từ đếm được (countable nouns)
E.g `:` apple , orange , carrot,…
`———-`
`+` Danh từ không đếm được (uncountable nouns):
E.g `:` salt , tea , rice,…
`———-`
`+` Danh từ cụ thể (Concrete nouns):
E.g `:` tree , baby , computer,…
`———-`
`+` Danh từ trừu tượng (Abstract nouns):
E.g `:` favorite, anger , friendship,…
`———-`
`+` Danh từ số ít (Singular noun):
E.g `:` boat , baby , city,…
`———-`
`+` Danh từ số nhiều (Plural noun):
E.g `:` boats , babies , cities,..
VD 1: car: ô tô
– This car is mine.
VD 2: umbrella : cái ô, dù
This is my umbrella.
VD 3: button: Cái nút
– You mustn’t press this button, must you?
Xin ctlhn cho nhóm ạ!!!
~ Chúc bạn học tốt ~