tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a,$\sqrt[]{-2x}$ +3
b,$\sqrt[]{\frac{2}{x^{2} } }$
c,$\sqrt[]{\frac{4}{x+3} }$
d,$\sqrt[]{x^{2}-8x+9 }$
e, $\sqrt[]{\frac{x-6}{x-2} }$
tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a,$\sqrt[]{-2x}$ +3
b,$\sqrt[]{\frac{2}{x^{2} } }$
c,$\sqrt[]{\frac{4}{x+3} }$
d,$\sqrt[]{x^{2}-8x+9 }$
e, $\sqrt[]{\frac{x-6}{x-2} }$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$a,$ $\sqrt[]{-2x}+3$
có nghĩa khi$-2x$$\geq0$ ⇔$x\geq0$
$b$,$\sqrt[]{\frac{2}{x^2}}$
biểu thức có nghĩa khi
$\frac{2}{x^2}$ $\geq0$
$vì$ $2>0$
⇒$x^{2}$ $\geq0$ (luôn đúng với mọi x ∈ R)
$ và$ $x\neq0$
$c,$$\sqrt[]{\frac{4}{x+3}}$
biểu thức có nghĩa khi
$\frac{4}{x+3}$ $\geq0$
$vì$ $4>0$
⇔$x+3$$>0$
⇔$x>-3$
$d,$$\sqrt[]{x^2-8x+9}$
biểu thức có nghĩa khi
$x^{2}-8x+9$ $\geq0$
$ mà$ $x^{2}-8x+9$
=$x^{2}-2.4x+16-7$
=$(x-4)^{2}-7$
⇔$(x-4)^{2}$ $\geq7$
⇔$x$$\geq4+$ $\sqrt[]{7}$
$e,$ $\sqrt[]{\frac{x-6}{x-2}}$
biểu thức có nghĩa khi
$\frac{x-6}{x-2}$ $\geq0$
$ và$ $x$$\neq2$
[$\left \{ {{x-6\geq0} \atop {x-2>0}} \right.$
⇔ [
[$\left \{ {{x-6\leq0} \atop {x-2<0}} \right.$
⇔$\left \{ {{x\geq6} \atop {x<2}} \right.$
a, căn thức có nghĩa
<=> -2x ≥ 0
<=> x ≤ 0
b, căn thức có nghĩa
<=> $\frac{2}{x²}$ > 0 (luôn đúng vì x² ≥ 0 với mọi x)
và x $\neq$ 0
Vậy căn thức có nghĩa <=> x $\neq$ 0
c, căn thức có nghĩa
<=> $\frac{4}{x+3}$ ≥0
và x $\neq$ -3
<=> x+3 ≥ 0
và x $\neq$ -3
<=> x ≥-3
và x $\neq$ -3
<=> x> -3
d, Căn thức có nghĩa
<=> x²- 8x+9 ≥ 0
<=> x²- 8x+ 16- 7 ≥ 0
<=> (x-4)² ≥ 7
<=> x-4 ≥ √7
<=> x ≥ 4+ √7
e, căn thức có nghĩa
<=> $\frac{x-6}{x-2}$ ≥0
và x $\neq$ 2
<=> x- 6 ≥ 0; x- 2 <0
hoặc x-6 ≤0; x-2 <0
<=> x≥ 6; x>2
hoặc x ≤ 6; x< 2
<=> x≥6 và x<2