Tìm giá trị của n để các cặp phương trình sau đây tương đương
a, (n² + n)x = 2n² và 3x – 6 = 0
b, (x-1)(2x-1) = 0 và (nx – 4)(8x-n)=0
Tìm giá trị của n để các cặp phương trình sau đây tương đương
a, (n² + n)x = 2n² và 3x – 6 = 0
b, (x-1)(2x-1) = 0 và (nx – 4)(8x-n)=0
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a, `3x-6=0`
`<=>3x=6`
`<=>x=2`
Để 2 pt tương đương
=>Nghiệm pt `3x – 6 = 0` là nghiệm của pt `(n^2 + n)x = 2n^2`
`=>x=2` là nghiệm `(n^2 + n)x = 2n^2`
`=>(n^2 + n).2 = 2n^2`
`<=>2n^2+2n-2n^2=0`
`<=>2n=0`
`<=>n=0`
Vậy `n=0` thì 2 pt tương đương
b,` (x-1)(2x-1) = 0 `
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=\dfrac{1}{2}\end{array} \right.\)
Để 2 pt tương đương
=>Nghiệm pt `(x-1)(2x-1) = 0` là nghiệm của pt `(nx – 4)(8x-n)=0`
`=>x=1;x=1/2` là nghiệm ` (nx – 4)(8x-n)=0`
Thay `x=1` vào ta có :
` (n.1 – 4)(8.1-n)=0`
`<=>n-4)(8-n)=0`
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}n=4\\n=8\end{array} \right.\)
Thay `x=1/2` vào ta có :
` (n. 1/2 – 4)(8. 1/2-n)=0`
`<=>(1/2n-4)(4-n)=0`
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}n=8\\n=4\end{array} \right.\)
Vậy `n=8;n=4` thì 2 pt tương đương