Tìm giúp mình năm từ cùng nghĩa với chăm chỉ và trái nghĩa với chăm chỉ. Cảm ơn mọi người 07/11/2021 Bởi Madelyn Tìm giúp mình năm từ cùng nghĩa với chăm chỉ và trái nghĩa với chăm chỉ. Cảm ơn mọi người
Năm tù cùng nghĩa với chăm chỉ là:chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, cần cù Năm từ trái nghĩa với chăm chỉ là:lười biếng,biếng nhác,làm biếng,đại lãn,lười nhác CHÚC BẠN HOK TỐT Bình luận
cùng nghĩa :cần cù;siêng năng; cố gắng,…. trái nghĩa:lười nhác;trốn;dồn đẩy,… cùng nghĩa với dũng cảm:gan dạ ;anh dũng;anh hùng;…. trái nghĩa :nhút nhát;sợ sệt;… Bình luận
Năm tù cùng nghĩa với chăm chỉ là:chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, cần cù
Năm từ trái nghĩa với chăm chỉ là:lười biếng,biếng nhác,làm biếng,đại lãn,lười nhác
CHÚC BẠN HOK TỐT
cùng nghĩa :cần cù;siêng năng; cố gắng,….
trái nghĩa:lười nhác;trốn;dồn đẩy,…
cùng nghĩa với dũng cảm:gan dạ ;anh dũng;anh hùng;….
trái nghĩa :nhút nhát;sợ sệt;…