Tìm giúp mình năm từ cùng nghĩa với chăm chỉ và trái nghĩa với chăm chỉ. Cảm ơn mọi người

Tìm giúp mình năm từ cùng nghĩa với chăm chỉ và trái nghĩa với chăm chỉ. Cảm ơn mọi người

0 bình luận về “Tìm giúp mình năm từ cùng nghĩa với chăm chỉ và trái nghĩa với chăm chỉ. Cảm ơn mọi người”

  1. Năm tù cùng nghĩa với chăm chỉ là:chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, cần cù

    Năm từ trái nghĩa với chăm chỉ là:lười biếng,biếng nhác,làm biếng,đại lãn,lười nhác

    CHÚC BẠN HOK TỐT

    Bình luận
  2. cùng nghĩa :cần cù;siêng năng; cố gắng,….

    trái nghĩa:lười nhác;trốn;dồn đẩy,…   

    cùng nghĩa với dũng cảm:gan dạ ;anh dũng;anh hùng;….

    trái nghĩa :nhút nhát;sợ sệt;…

    Bình luận

Viết một bình luận