Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.

Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.

0 bình luận về “Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.”

  1. Đáp án:

    (a,b)={(4,84),(14,42),(21,28)}

    Giải thích các bước giải:

    Do ƯCLN(a,b)=7 a, b chia hết cho 7 suy ra a,b là bội của 7

    Ta có ab=588=22.3.72

    Do ƯCLN(a,b)=7 a, b chia hết cho 7 suy ra a,b là bội của 7

    Suy ra tích của a.b tách thành 2 số hạng đều chia hết cho 7 và có a<b: số hạng thứ nhất nhỏ hơn số hạng thứ 2

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    \[\left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    a = 7\\
    b = 84
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    a = 21\\
    b = 28
    \end{array} \right.
    \end{array} \right.\]

    Giải thích các bước giải:

     Ước chung lớn nhất của a và b bằng 7 nên ta đặt \(\left\{ \begin{array}{l}
    a = 7m\\
    b = 7n
    \end{array} \right.\). Khi đó, m và n nguyên tố cùng nhau.

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}
    ab = 588\\
     \Leftrightarrow 7m.7n = 588\\
     \Leftrightarrow mn = 12\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    \left( {m,n} \right) = 1\\
    a < b \Rightarrow m < n
    \end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    m = 1\\
    n = 12
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    m = 3\\
    n = 4
    \end{array} \right.
    \end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    a = 7\\
    b = 84
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    a = 21\\
    b = 28
    \end{array} \right.
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận