Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Giải thích các thành phần:
FOR, TO, DO: là từ khóa.
Biến đếm: thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
Giá trị đầu, giá trị cuối: là giá trị nguyên.
Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép.
Khi thực hiện, biến đếm sẽ nhận giá trị là giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì dừng lại
Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
Giải thích các thành phần:
FOR, TO, DO: là từ khóa.
Biến đếm: thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
Giá trị đầu, giá trị cuối: là giá trị nguyên.
Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép.
Khi thực hiện, biến đếm sẽ nhận giá trị là giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm một đơn vị.
Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Giải thích các thành phần:
FOR, TO, DO: là từ khóa.
Biến đếm: thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
Giá trị đầu, giá trị cuối: là giá trị nguyên.
Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép.
Khi thực hiện, biến đếm sẽ nhận giá trị là giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì dừng lại