Tìm % khối lượng mỗi nguyên tố a) Ba3(PO4)2 b) Al(NO3)3 c)(CH3COO)2Ca

Tìm % khối lượng mỗi nguyên tố
a) Ba3(PO4)2 b) Al(NO3)3 c)(CH3COO)2Ca

0 bình luận về “Tìm % khối lượng mỗi nguyên tố a) Ba3(PO4)2 b) Al(NO3)3 c)(CH3COO)2Ca”

  1. a) 

    \(Ba_3(PO_4)_2\) chứa 3 nguyên tử \(Ba\); 2 nguyên tử \(P\) và 8 nguyên tử \(O\).

    \( \to {M_{B{a_3}{{(P{O_4})}_2}}} = 137.3 + 31.2 + 16.8 = 601\)

    \( \to \% {m_{Ba}} = \frac{{137.3}}{{601}} = 68,39\% \)

    \(\% {m_P} = \frac{{31.2}}{{601}} = 10,32\% \)

    \( \to \% {m_O} = 21,29\% \)

    b)

    \(Al{(N{O_3})_3}\) chứa 1 nguyên tử \(Al\); 3 nguyên tử \(N\) và 9 nguyên tử \(O\).

    \( \to {M_{Al{{(N{O_3})}_3}}} = 27 + 14.3 + 16.9 = 213\)

    \(\% {m_{Al}} = \frac{{27}}{{213}} = 12,68\% \)

    \(\% {m_N} = \frac{{14.3}}{{213}} = 19,72\% \)

    \( \to \% {m_O} = 100\%  – 12,68\%  – 19,72\%  = 67,6\% \)

    c) \({(C{H_3}COO)_2}Ca\) chứa 4 nguyên tử \(C\); 6 nguyên tử \(H\) và 4 nguyên tử \(O\) và 1 nguyên tử \(Ca\).

    \( \to {M_{{{(C{H_3}COO)}_2}Ca}} = 12.4 + 6 + 16.4 + 40 = 158\)

    \( \to \% {m_C} = \frac{{12.4}}{{158}} = 30,38\% \)

    \(\% {m_H} = \frac{6}{{158}} = 3,8\% \)

    \(\% {m_O} = \frac{{16.4}}{{158}} = 40,5\% \)

    \( \to \% {m_{Ca}} = 100\%  – 30,38\%  – 3,8\%  – 40,5\%  = 25,32\% \)

    Bình luận

Viết một bình luận