Tìm m để phương trình \[2sin^{3}(x) – 3sin^{2}(x) +(1-2m)sin(x)+2m = 0\] có 3 nghiệm thuộc [0;pi] 07/07/2021 Bởi Raelynn Tìm m để phương trình \[2sin^{3}(x) – 3sin^{2}(x) +(1-2m)sin(x)+2m = 0\] có 3 nghiệm thuộc [0;pi]
Đáp án: $-\dfrac{1}{16}<m<\dfrac{1}{2}$ Giải thích các bước giải: Đặt $sinx=t$, $x∈[0;pi] → t∈[0;1]$ Để phương trình có $3$ nghiệm thuộc $[0;\pi]$ thì: $\left\{ \begin{array}{l}sinx=\dfrac{\pi}{2}\\sinx \neq \dfrac{\pi}{2}\end{array} \right.$ (Xét trên $[0;\pi]$) $↔ \left\{ \begin{array}{l}t=1\\0≤t<1\end{array} \right.$ Chia đa thức bằng lược đồ $\text{Horner}$, ta có: $2t^3-3t^2+(1-2m)t+2m=0 ↔ (t-1)(2t^2-t-2m)=0$ Yêu cầu bài toán tương đương pt $2t^2-t-2m$ có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn: $0≤t_1<t_2<1$ $↔ \left\{ \begin{array}{l}Δ>0\\(t_1-1)(t_2-1)>0\end{array} \right.$ $↔ \left\{ \begin{array}{l}1+16m>0\\-m-\dfrac{1}{2}+1>0\end{array} \right.$ $↔ -\dfrac{1}{16}<m<\dfrac{1}{2}$ Bình luận
Đáp án:
$-\dfrac{1}{16}<m<\dfrac{1}{2}$
Giải thích các bước giải:
Đặt $sinx=t$, $x∈[0;pi] → t∈[0;1]$
Để phương trình có $3$ nghiệm thuộc $[0;\pi]$ thì:
$\left\{ \begin{array}{l}sinx=\dfrac{\pi}{2}\\sinx \neq \dfrac{\pi}{2}\end{array} \right.$ (Xét trên $[0;\pi]$)
$↔ \left\{ \begin{array}{l}t=1\\0≤t<1\end{array} \right.$
Chia đa thức bằng lược đồ $\text{Horner}$, ta có:
$2t^3-3t^2+(1-2m)t+2m=0 ↔ (t-1)(2t^2-t-2m)=0$
Yêu cầu bài toán tương đương pt $2t^2-t-2m$ có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn:
$0≤t_1<t_2<1$
$↔ \left\{ \begin{array}{l}Δ>0\\(t_1-1)(t_2-1)>0\end{array} \right.$
$↔ \left\{ \begin{array}{l}1+16m>0\\-m-\dfrac{1}{2}+1>0\end{array} \right.$
$↔ -\dfrac{1}{16}<m<\dfrac{1}{2}$