`a)` Để `2x+1/2` có nghiệm thì `2x+1/2=0` `=>2x=-1/2` `=>x=-1/2:2` `=>x=-1/2 . 1/2` `=>x=-1/4` Vậy `x=-1/4` là nghiệm của đa thức `b)` Để `x^2-x` có nghiệm thì `x^2-x=0` `=>x.(x-1)=0` TH`1` `x=0` TH`2` `x-1=0` `=>x=1` Vậy `x=0;x=1` là nghiệm của đa thức `c)` Ta có: `y^4ge0` với mọi `y` `y^2ge0` với mọi `y` `=>y^4+y^2ge0` `=>y^4+y^2+1ge1ne0` `=>` Đa thức vô nghiệm
Đáp án:
$a/$ `2x + 1/2`
`text{Cho đa thức bằng 0}`
`-> 2x + 1/2 = 0`
`-> 2x = (-1)/2`
`-> x = (-1)/4`
`text{Vậy}` `x = (-1)/4` `text{là nghiệm của đa thức}`
$b/$ `x^2 – x`
`text{Cho đa thức bằng 0}`
`-> x^2 – x = 0`
`-> x (x – 1) = 0`
`-> x = 0` `text{hoặc}` `x – 1 = 0`
`-> x = 0` `text{hoặc}` `x =1`
`text{Vậy x = 0,x=1 là 2 nghiệm của đa thức}`
$c/$ `y^4 + y^2 + 1`
`text{Vì}` `y^4 ≥0∀y`
`text{Vì}` `y^2≥0∀y`
`-> y^4 + y^2 ≥0∀y`
`-> y^4 + y^2 + 1 ≥ 1 \ne 0`
`-> text{đa thức vô nghiệm (không có nghiệm)}`
Giải thích các bước giải:
`a)` Để `2x+1/2` có nghiệm thì
`2x+1/2=0`
`=>2x=-1/2`
`=>x=-1/2:2`
`=>x=-1/2 . 1/2`
`=>x=-1/4`
Vậy `x=-1/4` là nghiệm của đa thức
`b)` Để `x^2-x` có nghiệm thì
`x^2-x=0`
`=>x.(x-1)=0`
TH`1`
`x=0`
TH`2`
`x-1=0`
`=>x=1`
Vậy `x=0;x=1` là nghiệm của đa thức
`c)`
Ta có:
`y^4ge0` với mọi `y`
`y^2ge0` với mọi `y`
`=>y^4+y^2ge0`
`=>y^4+y^2+1ge1ne0`
`=>` Đa thức vô nghiệm