Tìm ra 5 từ có chữ br và 5 từ pr Đặt câu vs mx từ đó 01/12/2021 Bởi Camila Tìm ra 5 từ có chữ br và 5 từ pr Đặt câu vs mx từ đó
Có chữ br: brilliant; brain; brick; bring; brightness (xuất xắc; não; gạch; đem; độ sáng) Có chữ pr: proud; proudly; print; profesional, prepositions (tự hào; một cách tự hào; in; chuyên nghiệp; giới từ) 1. That idea is brilliant. 2. The brain is an important organ. 3. Brick is a building material. 4. Bring your bags with you. 5. You should adjust the brightness of your screen. 6. She is very proud of her son. 7. He proudly stand up. 8. Can you print that report? 9. He is a professional football player. 10. We use prepositions to show direction, time, place, location,,.. -Minhh- Bình luận
Có chữ br: brilliant; brain; brick; bring; brightness
(xuất xắc; não; gạch; đem; độ sáng)
Có chữ pr: proud; proudly; print; profesional, prepositions
(tự hào; một cách tự hào; in; chuyên nghiệp; giới từ)
1. That idea is brilliant.
2. The brain is an important organ.
3. Brick is a building material.
4. Bring your bags with you.
5. You should adjust the brightness of your screen.
6. She is very proud of her son.
7. He proudly stand up.
8. Can you print that report?
9. He is a professional football player.
10. We use prepositions to show direction, time, place, location,,..
-Minhh-