Tìm tầm 30 từ về động vật nha, nhớ có đánh trọng âm và ghi rõ số thứ tự ạ Nhanh nhé, mai mình phait nộp leen trung tâm rồi Nếu được viết luôn hộ mình

Tìm tầm 30 từ về động vật nha, nhớ có đánh trọng âm và ghi rõ số thứ tự ạ
Nhanh nhé, mai mình phait nộp leen trung tâm rồi
Nếu được viết luôn hộ mình 2 câu có chứa từ mấy bạn tìm được nhé (câu ghép)

0 bình luận về “Tìm tầm 30 từ về động vật nha, nhớ có đánh trọng âm và ghi rõ số thứ tự ạ Nhanh nhé, mai mình phait nộp leen trung tâm rồi Nếu được viết luôn hộ mình”

    1. Zebra– /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
    2. Lioness– /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
    3. Lion– /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
    4. Hyena– /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
    5. Gnu– /nuː/: Linh dương đầu bò
    6. Baboon– /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
    7. Rhinoceros– /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
    8. Gazelle– /gəˈzel/: Linh dương Gazen
    9. Cheetah– /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
    10. Elephant– /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
    11. Seagull– /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
    12. Octopus– /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
    13. Lobster– /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
    14. Shellfish– /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
    15. Jellyfish– /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
    16. Killer whale– /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
    17. Squid– /skwɪd/: Mực ống
    18. Fish – fin– /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
    19. Seal– /siːl/: Chó biển
    20. Coral– /ˈkɒr.əl/: San hô
    21. Moose– /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
    22. Boar– /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
    23. Chipmunk– /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
    24. Lynx (bobcat)– /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
    25. Polar bear– /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
    26. Buffalo– /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
    27. Beaver– /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
    28. Porcupine– /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
    29. Skunk– /skʌŋk/: Chồn hôi
    30. Koala bear– /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

    đặt câu : 

    1. I really like moose because it’s so beautiful .

    2. Koala bear is  very cute while eating . 

    # chúc bạn học tốt

    # xin hay nhất ạ

    @ Team FA ✔✔✔✔

    Bình luận
  1. 1. ‘ant

    2. ‘bear

    3. ‘fox

    4. ‘donkey

    5. Chimpan’zee

    6. ‘Jaguar

    7. Hippo’potamus

    8. Rac’coon

    9. Rhi’noceros

    10. ‘Fox

    11. ‘Coyote

    12. ‘fish

    13. ‘Octopus

    14. ‘Orca 

    15. ‘Crocodile

    16. ‘Dinosaurs 

    17. ‘Owl

    18. ‘Eagle

    19. ‘Woodpecker

    20. ‘peacook

    21. ‘Whale

    22. ‘Shark

    23. ‘Buffalo

    24. ‘Horse

    25. ‘Chicken

    26. ‘Parrot 

    27. ‘Goldfish

    28. ‘Beaver 

    29. ‘Porcupine

    30. ‘Tiger

    Đặt câu:

    1.  There are many kinds of animals, but my favorite is the tiger.

    2. My sister likes eels but I don’t. (eels : con lươn)

    3. I don’t like parrots as my sister.

    Bình luận

Viết một bình luận